werpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ werpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werpen trong Tiếng Hà Lan.

Từ werpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ném, chọi, vứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ werpen

ném

verb

Charlie Brown wierp zijn handschoen teleurgesteld op de grond.
Charlie Brown bực mình ném găng tay xuống đất.

chọi

verb

vứt

verb

Mensen wierpen hun kind voor mijn voeten.
Con người đã xâm chiếm rừng và vứt lại con bé khi chúng bỏ chạy.

Xem thêm ví dụ

10 Sommigen werpen misschien tegen: ’Dit geldt niet voor ons; wij brengen geen dierenoffers meer.’
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Door al onze lasten — angstige spanningen, zorgen, teleurstellingen, vrees enzovoort — met een volledig vertrouwen op God te werpen, ontvangen wij een kalmte van hart, „de vrede van God, die alle gedachte te boven gaat”. — Filippenzen 4:4, 7; Psalm 68:19; Markus 11:24; 1 Petrus 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Laat hij zonder kinderen de eerste steen werpen.
Bỏ qua con ông ấy đi hãy sờ những hòn bi ấy.
Toegegeven, wij zijn in een geestelijke oorlogvoering verwikkeld om „sterk verschanste dingen” en „redeneringen” omver te werpen (2 Korinthiërs 10:4, 5).
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Bij wijze van vergelding liet hij Daniëls vijanden en hun gezinnen in de leeuwekuil werpen.
Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ.
’Allen die van zijn voorschriften afdwalen’ door hun toevlucht te nemen tot bedriegerij en leugen zal hij ’terzijde werpen’ (Psalm 119:114, 117, 118; Spreuken 3:32).
Ngài sẽ ‘từ-chối những kẻ lầm-lạc luật-lệ Ngài’ khi họ dùng đến mưu chước và sự giả dối.
Na de aandacht te hebben gevestigd op verscheidene pogingen die waren gedaan om de regering omver te werpen, herinnerde hij zijn tegenstanders eraan dat die samenzweerders uit de gelederen van de heidenen kwamen, niet van de christenen.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
10 Toen drie jonge Hebreeën — Sadrach, Mesach en Abednego — weigerden voor het gouden beeld van koning Nebukadnezar te buigen, dreigde de woedende koning hen in een gloeiend hete oven te werpen.
10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng.
De man antwoordt Hem: ‘Here, ik heb geen mens om mij, zodra er beweging komt in het water, in het bad te werpen; en terwijl ik onderweg ben, daalt een ander voor mij af’ (Johannes 5:6–7).
Người đàn ông đáp: “Lạy Chúa, tôi chẳng có ai để quăng tôi xuống ao trong khi nước động; lúc tôi đi đến, thì kẻ khác đã xuống ao trước tôi rồi” (Giăng 5:6–7).
2 Maar na verloop van tijd begon een geestenzoon van God zich onbeschaamd als een mededingende, tegen Jehovah gekante god op te werpen.
2 Tuy nhiên, một thần linh, con của Đức Chúa Trời ngang ngược tự tôn mình là thần đối địch, tranh quyền với Đức Giê-hô-va.
Werp mij niet weg ten tijde van de ouderdom; verlaat mij niet juist wanneer mijn kracht het begeeft” (Psalm 71:5, 9).
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
Hij vestigde de aandacht op „sterk verschanste dingen”, zoals valse leerstellingen, die de nieuwe zendelingen door de kracht van de bijbel omver zullen kunnen werpen (2 Korinthiërs 10:4, 5).
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
Dit leidt ertoe dat zij langs elkaar heen lopen zonder een woord te zeggen of elkaar een vriendelijke blik toe te werpen.
Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi.
Uiteraard zullen alle pogingen om zulke banden te verscheuren en zulke koorden af te werpen vergeefs zijn.
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
Vers 7 laat zien dat wij vol vertrouwen al onze bezorgdheid op God kunnen werpen, ’want hij zorgt voor ons’, en die woorden moedigen aan tot onvoorwaardelijk vertrouwen in Jehovah.
I Phi-e-rơ 5 Câu 7 cho thấy chúng ta có thể vững tâm trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời ‘vì Ngài hay săn sóc chúng ta’ và những lời này khuyến khích chúng ta hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va.
WERP UW BROOD OP HET WATER”
“HÃY LIỆNG BÁNH NGƯƠI NƠI MẶT NƯỚC”
Nadat Satan vat op het hart van mensen heeft gekregen, tracht hij hun ziel neer te werpen in eeuwigdurende ellende.
Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách xô linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn.
Nog een vers dat voor ons waardevol bleek was Psalm 55:22: „Werp uw last op Jehóvah, en hijzelf zal u schragen.”
Câu Thi-thiên 55:22: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi” cũng thật quý báu đối với chúng tôi.
Maar tegenwoordig werpen vele mensen -- filosofen, kunstenaars, artsen, wetenschappers -- een nieuwe blik op wat ik noem: de derde akte, de laatste drie decennia van het leven.
Nhưng nhiều người ngày nay -- triết gia, họa sĩ, bác sĩ, nhà khoa học - đang đánh giá lại thứ mà tôi gọi là hồi thứ ba, hay còn gọi là ba thập kỉ cuối của cuộc đời.
Hoe kan raad uit de bijbel ons helpen ervoor te zorgen dat ook die gelegenheid God tot eer zal strekken en een gunstig licht zal werpen op het bruidspaar en de christelijke gemeente?
Trong trường hợp có buổi họp mặt, lời khuyên của Kinh Thánh có thể giúp chúng ta thế nào để bảo đảm là cuộc họp mặt này cũng sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời, và mang lại tiếng tốt cho cặp vợ chồng mới cưới cũng như cho hội thánh đạo Đấng Christ?
Denkt u zich eens in wat een smet het op de christelijke organisatie zou werpen als buitenstaanders zouden vernemen dat ware christenen hun geschillen voor de rechter uitvechten!
Thử nghĩ xem tổ chức tín đồ đấng Christ sẽ bị tiếng xấu làm sao khi người ngoài nghe về việc tín đồ thật của đấng Christ mang nhau ra tòa để dàn xếp mối bất hòa!
□ Hoe kunnen wij onze lasten op Jehovah werpen, en met welk resultaat?
□ Làm sao chúng ta có thể trao gánh nặng của chúng ta cho Đức Giê-hô-va, và với kết quả gì?
Weer andere, zoals de afdelingen 29 en 93, werpen meer licht op de leringen in de Bijbel.
Còn các tiết khác nữa, như các tiết 29 và 93, soi sáng những lời giảng dạy trong Kinh Thánh.
Niet door ons uitsluitend op een ijverige studie van taal, geschiedenis, natuurwetenschappen of vergelijkende godsdienstwetenschap te werpen.
Không phải bằng cách miệt mài nghiên cứu về ngôn ngữ, lịch sử, khoa học hay qua cách so sánh các tôn giáo.
De massieve schaduwen werpen allen een weg van de rechte vlam van de kaars, leek in het bezit van sombere bewustzijn, de onbeweeglijkheid van het meubilair moest mijn heimelijke oog een sfeer van aandacht.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.