werkzaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ werkzaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werkzaam trong Tiếng Hà Lan.

Từ werkzaam trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có hiệu lực, có hiệu quả, công hiệu, chăm chỉ, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ werkzaam

có hiệu lực

(working)

có hiệu quả

(effective)

công hiệu

(effective)

chăm chỉ

(assiduous)

thật

(real)

Xem thêm ví dụ

Haar vader, Scott Kingsley Swift, werkte als bankadviseur en haar moeder, Andrea Gardner (Kingsley) Swift, was werkzaam bij een beleggingsfonds.
Cha cô là Scott Kingsley Swift, làm nghề môi giới chứng khoán và mẹ cô là Andrea Gardner (Finlay) Swift, làm nội trợ, từng là giám đốc tài chính cho quỹ hỗ trợ.
Een paar jaar later, toen ik als ZHV-presidente in Argentinië werkzaam was, zag ik hetzelfde gebeuren toen in het land de hyperinflatie toesloeg en de instortende economie veel getrouwe leden trof.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
„Geest” kan dus betrekking hebben op de levenskracht die in alle levende schepselen, zowel mens als dier, werkzaam is en door de ademhaling in stand wordt gehouden.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Dit zijn de getuigen van Jehovah, die nu in 205 landen werkzaam zijn.
Họ là những nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ngày nay có mặt trong 205 xứ.
We merken op dat broeder Tanner en broeder Durrant momenteel werkzaam zijn als zendingspresident en daarom nu niet aanwezig zijn in het Conferentiecentrum.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
Even later liep ze langzaam terug naar het huis en naar haar onafgemaakte werkzaamheden.
Một lát sau, cô chậm rãi trở về nhà với những công việc chưa làm xong.
Die geest is Gods werkzame kracht, en de inwerking ervan is een eerste vereiste om geestelijke dingen te weten te komen.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
In de loop van zijn werkzaamheid vervulde hij managementfuncties, die te maken hadden met de Boeing Raket Afweer Systemen, evenals de commerciële programma's van de Boeings 737, 747, 767, 777 en 787 voor verkeersvliegtuigen.
Trong suốt sự nghiệp của mình, ông giữ vai trò quản lý liên quan đến hệ thống phòng thủ tên lửa Boeing, cũng như các chương trình hãng hàng không thương mại 737, 747, 767, 777 và 787.
Opleiding en werk brachten het gezin door de jaren heen naar Idaho, Texas, Californië en Georgia, maar waar ouderling en zuster Cornish ook neerstreken, ze vonden het heerlijk om in de kerk werkzaam te zijn.
Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội.
Wij behoren allemaal tot het eind van ons leven trouw en ijverig werkzaam te zijn in onze priesterschapstaken.
Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình.
Wij nemen ons voor de leiding van de geest te volgen, en de geest niet te negeren of ertegenin te gaan, waardoor wij de geest belemmeren door bemiddeling van ons werkzaam te zijn (Efeziërs 4:30; 1 Thessalonicenzen 5:19).
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
De Bijbel is geschreven onder leiding van dezelfde werkzame kracht die ook ouderlingen aanstelt. Het is daarom nuttig naar Bijbelse voorbeelden te kijken van opzieners die problemen goed aanpakten.
Các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm và chính lực này cũng tác động để viết ra Kinh Thánh. Sách này có những gương sống động của những người có trách nhiệm và họ đã vượt qua thử thách.
Hij bleef werkzaam aan deze universiteit tot 1874, waarna hij een gelijkwaardige positie aanvaardde aan de universiteit van Jena in Duitsland.
Eucken làm việc tại đó cho đến năm 1874 khi ông được chọn vào chức vụ tương tự tại Đại học Jena.
Cook bezocht de Filipijnen twintig jaar nadat hij er als kersvers algemeen autoriteit werkzaam geweest was.
Cook đến thăm Philippines, 20 năm sau khi ông đã phục vụ ở đó với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương mới được kêu gọi.
Zo voorkomt u ook dat uw advertenties worden weergegeven in regio's waar uw bedrijf niet werkzaam is.
Việc này cũng giúp quảng cáo của bạn không xuất hiện ở các khu vực mà doanh nghiệp không phục vụ.
Degenen die opzettelijk tegen Gods heilige geest, of werkzame kracht, gezondigd hebben door onberouwvol tegen de manifestatie of leiding ervan in te gaan, zullen niet worden opgewekt (Mattheüs 23:15, 33; Hebreeën 6:4-6).
Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6).
Vandaar dat ik daar twee jaar in mijn functie van districtszendeling werkzaam was.
Vậy nên, trong hai năm ở đó, tôi đã làm việc theo chức phẩm của mình.
* Welke twee belangrijke werkzaamheden worden er in het millennium verricht?
* Hai công việc trọng đại mà sẽ được thực hiện trong Thời Kỳ Ngàn Năm là gì?
Alle werkzaamheden op een bijkantoor dragen ertoe bij dat de prediking goed verloopt (1 Korinthiërs 14:33, 40).
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
Ouderling Clark is werkzaam geweest als quorumpresident ouderlingen, wijksecretaris, raadgever in de bisschap, bisschop, hogeraadslid, raadgever van de president van de ringzending, raadgever in een ringpresidium en gebiedszeventiger.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Van 1972 tot 2005 was hij als advocaat werkzaam. Daarnaast heeft hij boeken over de verzoening en over de afval en de herstelling geschreven.
Từ năm 1972 đến năm 2005, ông hành nghề luật sư, ông cũng đã viết sách về Sự Chuộc Tội, Sự Bội Giáo và Sự Phục Hồi.
Alle organisaties in de kerk zijn werkzaam onder leiding van priesterschapsleiders. Zij helpen hen om het werk Gods uit te voeren.
Tất cả các tổ chức trong Giáo Hội hoạt động dưới sự hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế và giúp họ thực hiện công việc của Chúa.
’In de naam van de heilige geest’ gedoopt worden, duidt erop dat de doopkandidaat beseft dat Jehovah’s heilige geest, of werkzame kracht, Gods instrument is om Zijn voornemens ten uitvoer te brengen en Zijn dienstknechten de kracht te verlenen Zijn rechtvaardige wil te doen in verbondenheid met Zijn door de geest geleide organisatie. — Genesis 1:2; Psalm 104:30; Johannes 14:26; 2 Petrus 1:21.
Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21).
Ook wij moeten op Jehovah’s heilige geest, of werkzame kracht, vertrouwen om onze bediening te volbrengen (Johannes 14:26; 15:26, 27).
Chúng ta cũng phải tin cậy nơi thánh linh tức sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va để hoàn thành thánh chức rao giảng của mình (Giăng 14:26; 15:26, 27).
Een andere pionier in dat land, die al achttien jaar in de volle-tijddienst werkzaam is, zegt: „De pioniersdienst laat ons ’proeven en zien dat Jehovah goed is’, doordat wij dag in dag uit aan een steeds sterkere verhouding met onze Schepper bouwen” (Psalm 34:8).
Một người tiên phong khác ở nước đó đã làm thánh chức trọn thời gian được 18 năm nói: “Công việc làm tiên phong cho phép chúng ta ‘nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao’, càng ngày càng thắt chặt mối quan hệ của chúng ta với Đấng Tạo Hóa” (Thi-thiên 34:8).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werkzaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.