werkwoord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ werkwoord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werkwoord trong Tiếng Hà Lan.

Từ werkwoord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là động từ, Động từ, 動詞. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ werkwoord

động từ

noun (een woordsoort die een doen, zijn of worden uitdrukt)

Van bijna elk Engels woord kan een werkwoord gemaakt worden.
Hầu như bất cứ từ nào trong tiếng Anh cũng có thể được động từ hóa.

Động từ

noun (een woordsoort)

Het werkwoord is het chassis van de zin.
Động từ là phần khung cho cả câu.

動詞

noun

Xem thêm ví dụ

In zijn eenvoudigste vorm bestaat een activiteit uit een handelende partij, een werkwoord en een object.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
Waarom dat werkwoord, het 'voelt' niet goed?
Tại sao chúng ta sử dụng động từ, "không cảm thấy" đúng?
Hoewel het hier genoemde Griekse werkwoord dus een technische term kan zijn waardoor het kampen in de Griekse spelen wordt aangeduid, onderstreept het Jezus’ vermaning om zich van ganser harte in te zetten.
Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình.
In Johannes 1:1 gaat het tweede zelfstandige naamwoord (theʹos), het predikaat, aan het werkwoord vooraf — „en [theʹos] was het Woord”.
Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”.
Hebreeuwse werkwoorden kunnen in wezen op slechts twee manieren de gesteldheid van een handeling uitdrukken, en de gesteldheid die betrokken is bij de naam van de Schepper „duidt op handelingen . . . die in een proces van ontwikkeling zijn.
Thật ra, các động từ Hê-bơ-rơ chỉ có hai thì, và thì liên hệ đến danh của Đấng Tạo Hóa “biểu thị hành động như là tiến trình phát triển.
Het gebruik van het werkwoord ’zijn’ is hier van een waarde die in volle ernst en letterlijk opgevat moet worden.
Động từ “là” phải được hiểu theo nghĩa đen, mạnh mẽ và đầy đủ của nó.
Het Groot woordenboek der Nederlandse taal van Van Dale definieert het werkwoord „volharden” als „het eenmaal aangevangene ten volle uitvoeren, doorgaan met, standvastig blijven (in iets)”.
Một từ điển định nghĩa động từ “kiên trì” là “bền lòng nắm vững mục tiêu, tình thế hoặc một công việc nào đó, bất chấp những trở ngại, lời báo trước về những khó khăn, hoặc trở lực... tiếp tục hiện hữu; tồn tại”.
Het nieuwe werkwoord wordt " onderwijzen " of " activeren " of " engageren " of " confronteren " of " uitdagen " of " creëren. "
Tôi muốn thay đổi thành " giáo dục " hay " kích hoạt " hay " lôi cuốn tham gia " hay " đương đầu " hay " chống đối " hay " sáng tạo "
Het is de Duitser die zo uncourteous zijn werkwoorden.
Đức là uncourteous động từ của mình.
10 In de eerste 23 hoofdstukken van Mattheüs vinden wij meer dan tachtigmaal een gebruikelijk Grieks werkwoord voor „komen”, dat erʹcho·mai luidt.
10 Trong 23 đoạn đầu của sách Ma-thi-ơ, chúng ta thấy có hơn 80 lần động từ thông dụng Hy-lạp được dịch ra là ‘đến’, đó là erʹkho·mai.
5 In zijn boek New Testament Words maakt professor William Barclay de volgende opmerkingen over het Griekse woord dat met „genegenheid” is vertaald en het woord dat met „liefde” is weergegeven: „In deze woorden [fiʹli·a dat „genegenheid” betekent, en het verwante werkwoord fiʹle·o] ligt iets van een hartelijke liefde opgesloten.
5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương.
Als werkwoord betekent 'aanvullen' het weergeven van advertenties in deze voorraad.
Khi là động từ, "chèn lấp" có nghĩa là phân phát quảng cáo đến khoảng không quảng cáo này.
Een naslagwerk zegt: „De tijd waarin het Griekse werkwoord staat, is de gebiedende wijs van de tegenwoordige tijd, wat een gebod inhoudt om te stoppen met een handeling die al aan de gang is.”
Tuy nhiên, một sách tham khảo nói: “Thời của động từ Hy Lạp là thể mệnh lệnh hiện tại, ngụ ý ra lệnh ngừng lại một hoạt động đang được tiến hành”.
Ik wil het werkwoord veranderen.
Con gái được dạy dỗ để làm hài lòng. và tôi muốn thay đổi động từ này.
Interessant hieraan is dat onregelmatige werkwoorden tussen Alfred en Jay- Z regelmatiger zijn geworden.
1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn.
Ik wil dat we allemaal het werkwoord veranderen.
Tôi muốn chúng ta cùng thay đổi nó.
Sinds een maand of zes, is de meest vooruitstrevende manier om hier achter te komen, bijvoorbeeld, het benaderen van de volgende psycholoog met geweldig haar, en je zegt: "Steve, jij weet alles van onregelmatige werkwoorden.
Nếu là sáu tháng trước tính nghệ thuật trong lĩnh vực này là chẳng hạn bạn sẽ tìm đến nhà tâm lý học có bộ tóc tuyệt vời này và nói rằng, "Steve, anh là chuyên gia về động từ bất quy tắc.
10 Petrus maakt een uitzonderlijk gebruik van het Griekse werkwoord ho·pli·saʹsthe, dat ’zich wapenen als een soldaat’ betekent.
10 Phi-e-rơ đặc biệt dùng động từ Hy Lạp ho·pliʹsa·sthe, nghĩa là “mang khí giới để làm lính trận”.
In Romeinen 10:19 wordt hetzelfde werkwoord weergegeven met „tot hevige toorn prikkelen”.
Nơi Rô-ma 10:19, cũng động từ này được dịch là “chọc giận”.
Er is geen werkwoord voor compassie, maar wel een bijvoeglijk naamwoord.
Không có động từ dành cho lòng thương người, nhưng bạn có một trạng từ dành cho lòng thương người.
In het Griekse werkwoord dat in de bijbel vaak met „volharden” wordt vertaald, ligt de gedachte opgesloten van ’standhouden, standvastig blijven of volhouden’.
‘Giữ vững lập trường, kiên định, hoặc bền chí’ là ý tưởng nằm sau động từ tiếng Hy Lạp thường được dịch là “chịu đựng” trong Kinh Thánh.
Toen lieten we woorden kiezen uit specifieke woordsoorten, bijvoorbeeld substantief-werkwoord-adjectief-substantief.
Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ.
Het Griekse werkwoord dat met „ernstig zoeken” vertaald is, staat in een vorm die intensiteit en geconcentreerde inspanning impliceert.
Động từ Hy Lạp dịch là “tìm kiếm” ở trong thể bao hàm cường độ và nỗ lực tập trung.
Waarom dat werkwoord, het ́voelt ́ niet goed?
Tại sao chúng ta sử dụng động từ, " không cảm thấy " đúng?
Maar hetzelfde werkwoord kan ook „betekenen” of „beduiden” als betekenis hebben.
Từ Hy Lạp e·stin ́ là một dạng của động từ “là”, nhưng nó cũng có nghĩa “biểu hiện”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werkwoord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.