werkvloer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ werkvloer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werkvloer trong Tiếng Hà Lan.
Từ werkvloer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Máy tính của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ werkvloer
Máy tính của tôi
|
Xem thêm ví dụ
Om dat te waarborgen... mogen bewakers niet op de werkvloer komen... zonder mijn toestemming. Lính gác sẽ không được phép vào trong nhà máy nếu không có lệnh của tôi. |
Ik kan je naar de werkvloer wijzen, maar pers mag hier niet komen. Tôi có thể trực tiếp đưa anh vào, nhưng khu vực này hạn chế báo giới. |
Ja, we kunnen thuis, op school en op de werkvloer het licht van het evangelie uitstralen als we het positieve in anderen zien en bespreken, en het niet zo positieve vergeten. Vâng, chúng ta có thể mang ánh sáng phúc âm vào nhà, trường học và nơi làm việc của mình nếu chúng ta tìm kiếm và chia sẻ những điều tích cực về người khác và không chú trọng vào những điều không hoàn hảo. |
Het bleek dat zij op de hoogte waren van iets waar niemand anders in het bedrijf van wist, van een technische blunder die niet door de planningsexperts, noch door de experts op de werkvloer in China, was opgemerkt. Hóa ra ra họ nhận thấy, điều không ai khác trong công ty nhận thấy được, nhận thấy tín hiệu công nghệ không có chuyên gia dự báo nào, ngay cả chuyên gia có mặt ở Trung Quốc, thậm chí nhận ra |
U kunt uw moeder bij de kerk brengen, of misschien uw vader; misschien uw collega op de werkvloer. Các anh em có thể đưa mẹ của mình vào Giáo Hội, hoặc có thể là cha của mình; có lẽ người đồng nghiệp của mình ở chỗ làm. |
Ik herinner mij hoe ik in mijn studententijd een gesprek had met een docent, die refereerde aan een onderzoek naar de invloed van de omgeving op de productiviteit op de werkvloer. Tôi nhớ lại, khi còn là một sinh viên trẻ ở đại học, đang tham gia vào một cuộc thảo luận với một giảng viên là người đã nói đến cuộc nghiên cứu về những tác dụng của môi trường đối với năng suất làm việc trong công sở. |
We gebruiken dynamische algoritmes op maat om de werkvloer van het magazijn te fijnregelen. Và chúng tôi đang sử dụng các giải thuật động và thích nghi để điều chỉnh sàn nhà của nhà kho. |
Als je meer rekening houdt met anderen zul je de ongelijkheid helen, een zeker welzijn brengen binnen de maatschappij, in het onderwijs en op de werkvloer. Có hơn sự quan tâm với người khác, bạn sẽ chắc chắn rằng bạn khắc phục sự bất bình đẳng rằng bạn mang đến sự sung túc nào đó cho xã hội, cho nền giáo dục, cho nơi công sở. |
Het jachtige leven in de moderne maatschappij en de enorme druk op de werkvloer leiden ertoe dat ouders hun greep kwijtraken op wat het allerbelangrijkst is: tijd geven, van uzelf geven, aan het gezin. Lối sống cuồng vội của thời đại và số công việc làm quá đáng đang hạn chế sự chú ý của cha mẹ về điều quan trọng nhất: hy sinh thời giờ, hy sinh bản thân cho gia đình mình. |
Wij kunnen thuis, op school en op de werkvloer het licht van het evangelie uitstralen als we het positieve in anderen zien en bespreken. Chúng ta có thể mang ánh sáng phúc âm vào nhà, trường học và nơi làm việc của mình nếu chúng ta tìm kiếm và chia sẻ những điều tích cực về người khác. |
Om ervoor te zorgen dat deze gebouwen veilig zijn, hoeven we het beleid niet te herzien. Het gaat erom de metselaars op de werkvloer te bereiken en hen de juiste technieken aan te leren. Để chắc chắn là các tòa nhà sẽ an toàn, không cần đến pháp luật, mà cần tìm đến những người thợ nề trên mặt đất và giúp họ học các kĩ thuật đúng. |
Een jonge fabrieksarbeider die nachtdiensten doet slaagt erin om weg te glippen van de werkvloer, waar er notabene bewakingscamera's zijn, en om een hoekje te vinden waar hij om 11u 's avonds zijn vriendin kan bellen om haar gewoon goedenacht te wensen. Một công nhân nhà máy trẻ tuổi làm việc ca đêm, lẻn ra khỏi phân xưởng lúc 11 giờ đêm nơi có đặt camera và tìm được một góc an toàn để gọi cho bạn gái và chúc cô ấy ngủ ngon. |
Een uit de hand gelopen relatie op de werkvloer. Và tình yêu nơi công sở đã đi theo một hướng khá là sai. |
De twee ontmoeten elkaar op de werkvloer. Hai bên gặp nhau ở Bành Nha. |
Ik zou geen beter voorbeeld kunnen verzinnen van hoe flow de werkvloer betreedt. Tôi không nghĩ có một có một ví dụ nào tốt hơn về việc dòng chảy tiến vào nơi làm việc như thế nào. |
Het is ons bekend dat jullie een uitzonderlijk schrandere generatie jongeren zijn, die spoedig de leiding van ons zullen overnemen in het gezin, op de werkvloer, in de samenleving en in de kerk. Chúng tôi biết rằng các em là một thế hệ trẻ thông minh khác thường mà chẳng bao lâu nữa sẽ đảm trách vị thế của chúng tôi với tư cách là những người lãnh đạo trong nhà, nơi sở làm, trong cộng đồng và Giáo Hội. |
Hoe ironisch is het dat ik voor personeelszaken werk? Een beroep gericht op het verwelkomen, verbinden en de stimulering van de ontwikkeling van werknemers, een beroep dat graag wil dat maatschappelijke diversiteit terug te zien is op de werkvloer. Toch heb ik niets gedaan om die diversiteit te steunen. Thật mỉa mai là tôi làm việc trong ngành nhân sự, một ngành nghề mà công việc là chào đón, kết nối và khuyến khích sự phát triển của nhân viên, một ngành nghề ủng hộ cho sự đa dạng của tập thể thể hiện ở nơi làm việc, và tôi chưa làm được gì để ủng hộ cho sự đa dạng. |
Ze kon me zelfs niet vertellen wat ze deed op de werkvloer. Cô thậm chí không thể nói cho tôi nghe những gì cô đã làm trên sàn nhà máy. |
Ondanks al die mislukkingen neemt het gebruik van data snel toe bij beslissingen in het echte leven: op de werkvloer, bij wetshandhaving, de geneeskunde. Và mặc cho những thất bại đó, dữ liệu vẫn nhanh chóng tiếp cận vào việc đưa ra quyết định trong đời thực, nơi làm việc, thực thi pháp luật, y tế. |
In dat boek zegt een vader: ‘Op de werkvloer draait het niet om eigenwaarde. (...) Một người cha được đề cập trong sách ấy cho biết: “Không có trào lưu tự trọng trong công việc ngoài đời... |
Ik besteed veel tijd aan het aanleren van een visuele taal aan volwassenen en aan doedelen op de werkvloer. Tôi đã có thời gian dài dạy người lớn về sử dụng ngôn ngữ hình ảnh và vẽ vô định ở nơi làm việc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werkvloer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.