werkloosheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ werkloosheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werkloosheid trong Tiếng Hà Lan.
Từ werkloosheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thất nghiệp, Thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ werkloosheid
thất nghiệpnoun U kunt werkloosheid niet met een zware orkaan vergelijken. Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được. |
Thất nghiệpnoun Miljoenen mensen kampen met werkloosheid en andere financiële problemen. Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người. |
Xem thêm ví dụ
Het bijkantoor in Liberia — een land dat door burgeroorlog is geteisterd — bericht dat de meeste plaatselijke Getuigen met werkloosheid en ernstige financiële problemen te kampen hebben. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
„Zelfdoding vloeit voort uit iemands reactie op een als overweldigend ervaren probleem, zoals sociaal isolement, de dood van een dierbare (vooral de huwelijkspartner), een uiteengevallen gezin in de jeugd, ernstige lichamelijke ziekte, oud worden, werkloosheid, financiële problemen en drugsgebruik.” — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Werkloosheid leidt tot misdaad, ondervoeding en slechte medische zorg. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
Na 15 jaar in de nieuws- en entertainmentbranche, negen maanden werkloosheid en dit ene sollicitatiegesprek, had ik een aanbod voor een baan op instapniveau. Sau 15 năm trong ngành truyền thông, 9 tháng thất nghiệp và lần phỏng vấn này, tôi đã nhận 1 việc đơn giản. |
Werkloosheid, economische moeilijkheden en gezinsproblemen zijn in deze moeilijke tijden eveneens veel voorkomende bezoekingen. Trong thời buổi khó khăn này, người ta thường gặp những cảnh khổ như thất nghiệp, khó khăn về kinh tế, và vấn đề trong gia đình. |
Als het leven steeds duurder wordt en de werkloosheid stijgt, nemen mensen in hun wanhoop soms onverstandige beslissingen. Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan. |
Miljoenen mensen kampen met werkloosheid en andere financiële problemen. Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người. |
Er zullen geen gezondheidsproblemen, dood, werkloosheid, oorlog, voedseltekorten en armoede meer zijn. — 1/10, blz. 6, 7. Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7. |
Echter, de seizoensgebonden schommelingen leiden tot regelmatige tijdelijke werkloosheid van de werknemers in de landbouw. Tuy nhiên, sự biến đổi thời tiết theo mùa dẫn đến sự thất nghiệp tạm thời một cách thường xuyên của các công nhân nông nghiệp. |
Met problemen als de wereldomvattende vervuiling, het ineenstorten van het gezinsleven, de toename van misdaad, geestesziekten en werkloosheid ziet de toekomst van de mens er wellicht somber uit. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Ze werd elke dag geslagen door haar man, die werkloos was. Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp |
Een probleem: afvalverwerking en werkloosheid. Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp. |
Maar onder Christus’ heerschappij zullen gezinnen bevrijd zijn van verpletterende financiële lasten — opgedreven huurprijzen, enorme hypotheekkosten, stijgende belastingen, werkloosheid. Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp. |
Als u een goede baan bent kwijtgeraakt of al een tijdje werkloos bent, zou u makkelijk neerslachtig kunnen worden. Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. |
De werkloosheid op het Pine Ridge Indian Reservation schommelt tussen 85 en 90 procent. Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm. |
In weerwil van de zware recessie, de wijdverbreide werkloosheid en de economische problemen in Finland is onder de ongeveer 18.000 Finse Getuigen de bereidheid om hun broeders en zusters in de voormalige Sovjet-Unie te helpen, groot geweest. Mặc dù Phần Lan bị nạn suy thoái trầm trọng, thất nghiệp nhiều nơi và khó khăn về kinh tế, khoảng 18.000 anh em tại Phần Lan rất sẵn lòng để giúp đỡ các anh em tại cựu Liên bang Xô-viết. |
Het is geen spel wanneer je werkloos bent en'n gezin wil onderhouden. Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình. |
In de steden is de werkloosheid groot en is het vaak erg moeilijk voor een gezin om aan de dagelijkse kost te komen en zijn veiligheid te waarborgen. Trong các thành phố, đều có tỷ lệ thất nghiệp cao và gia đình thường gặp khó khăn để lo liệu cho nhu cầu hàng ngày và bảo đảm an toàn cho họ. |
Je zou iets kunnen zeggen over misdaad, werkloosheid, onrecht, oorlog, hoe jonge mensen te helpen zijn, ziekte of de dood. Bạn có thể bình luận về tội ác, nạn thất nghiệp, sự bất công, chiến tranh, cách giúp những người trẻ, bệnh tật hoặc sự chết. |
Ik ben werkloos. Nhưng tớ đang thất nghiệp. |
Als we bijvoorbeeld werkloos worden, doen we dan geen moeite om een geschikte baan te vinden waarmee we onszelf en ons gezin kunnen onderhouden? Chẳng hạn, nếu bị thất nghiệp, bạn không cố gắng hết sức tìm một việc làm thích hợp để nuôi thân và gia đình sao? |
Alles is goed, lage werkloosheid. Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp. |
Toch heb ik door bijbelse beginselen toe te passen en meer op Jehovah te vertrouwen, geleerd minder bezorgd te zijn als ik werkloos ben en tevredener te zijn met het werk dat ik krijg.” Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”. |
In sommige landen leeft meer dan 90 procent van de bevolking in armoede; 30 procent van de beroepsbevolking in de wereld, zo’n 800 miljoen personen, is werkloos of heeft te weinig werk — en het aantal neemt toe. Hơn 90 phần trăm dân số tại vài xứ sống trong sự nghèo khó; 30 phần trăm công nhân trên thế giới, tức khoảng 800 triệu người, đang thất nghiệp hoặc làm không đủ sống hoặc làm việc không đúng khả năng—và con số này ngày càng cao hơn. |
8 In veel landen vormen werkloosheid en een slechte economie ernstige redenen tot bezorgdheid. 8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werkloosheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.