wens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wens trong Tiếng Hà Lan.
Từ wens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là muốn, ý chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wens
muốnverb Ik wens onafhankelijker te zijn. Tôi muốn tự lập hơn. |
ý chínoun |
Xem thêm ví dụ
Ik wilde kijken of alles naar wens was voor ik vertrok. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Ze kwamen samen als gemeenschap, en uitten een wens. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
„Loyaal voegt aan getrouw de gedachte toe dat men de wens heeft steun te verlenen aan en te strijden voor de persoon of de zaak, zelfs tegen een grote overmacht.” “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
Mijn TED wens. Điều ước TED của tôi: |
Het moet onze wens zijn waardevolle informatie met anderen te delen en die interessant te maken voor ons gehoor. Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú. |
De bekering van Tahiti, merkte professor Gunson op, „was slechts een uiting van de wens van Pomare II, gebaseerd op de religieuze gebruiken (en niet de leerstellingen) van de Engelse zendelingen”. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
Kinderen huilen en echtgenotes wenen omdat vaders en echtgenoten kleine tekortkomingen blijven noemen die eigenlijk niet van belang zijn. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Zelfs Paulus, een rijpe christen, gaf eerlijk toe: ’Wanneer ik het juiste wens te doen, is het slechte bij mij aanwezig’ (Romeinen 7:21). Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21). |
Wat kunnen christenen leren van hetgeen Nehemia deed om de joden te doen ophouden met wenen? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
Het hindoeïsme leert dat wanneer een persoon gaat beseffen dat zijn eigenlijke ik een deel van God is, hij de wens om het menselijke bestaan voort te zetten, kan verliezen, aan de kringloop van wedergeboorten kan ontsnappen en het Nirvana kan bereiken. Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn. |
Toen dat vertrouwen er eenmaal was, wou iedereen meedoen aan de marathon om zo de wereld het ware gezicht van Libanon en de Libanezen te laten zien en hun wens om in vrede en harmonie te leven. Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp |
Wij moeten oprecht de wens hebben hen te helpen gered te worden uit de ophanden zijnde vernietiging. Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề. |
Zij wenen niet, knippen hun haar niet af en gaan niet in zakken gekleed als teken van berouw. Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. |
Vele jaren geleden, hoorde ik een wiskundige uit Wenen, die Marchetti heette uitleggen hoe de innovatie in het leger een geheime innovatie dus -- en de innovatie in de burgermaatschappij twee sinuslijnen zijn die tegenover elkaar staan. Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau. |
Wanneer wij denken aan de duizend en één wonderbaarlijke kenmerken van het lichaam dat onze Schepper ons gegeven heeft, dienen wij de wens te koesteren ons net zo te uiten als koning David: Để cám ơn về hàng ngàn khía cạnh tuyệt vời của thân thể chúng ta, chúng ta nên thốt lên những lời như Vua Đa-vít: |
8 Merk op dat de ongeschikte vissen, dat wil zeggen de goddelozen, in de vuuroven zullen worden geworpen, waar zij moeten wenen en knarsetanden. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
Niet alleen kwam de wens van een stuk donut uit, maar de wens van vrede kwam uit. Không chỉ mong muốn có một miếng bánh donut thành hiện thực mà mong ước về hòa bình cũng thành hiện thật |
♪ Was dat zijn laatste wens? ♪ Không lẽ đây là ước muốn cuối cùng? |
Kort nadat ik terug was in Salvador, had ik een gesprekje met Harry Black, een zendeling uit de Verenigde Staten, over mijn wens pionier te worden, zoals de volletijdpredikers van Jehovah’s Getuigen worden genoemd. Một thời gian ngắn sau khi trở về Salvador, tôi kể với Harry Black, một giáo sĩ đến từ Hoa Kỳ, về ước muốn trở thành tiên phong, tức người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Maar dat kon ook niet anders want kleine Hazel had nog nooit An Imperial Affliction gelezen. Maar haar enige echte wens was Peter van Houten te bezoeken in Amsterdam. Nhưng làm sao mà một đứa bé gái Hazel Grace, khi đó còn chưa từng đọc Nỗi Đau Tột Cùng... có thể biết được mong ước thật sự của mình là được gặp ông Peter Van Houten... đang sống ẩn dật ở Amsterdam chứ. |
1 Net als Paulus hebben wij de wens „grondig getuigenis af te leggen van het goede nieuws” (Hand. 1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW). |
Als het onze innige wens is dat Jehovah’s naam geheiligd wordt of als heilig wordt beschouwd, zullen we ernaar streven alles te vermijden wat er smaad op zou brengen. Nếu thật lòng mong muốn danh Đức Giê-hô-va được thánh, chúng ta sẽ cố gắng tránh bất cứ điều gì làm ô danh Ngài. |
De eerste commerciële vlucht in Oostenrijk, in 1925, had de route Wenen-Graz-Klagenfurt. Chuyến bay nội địa chở khách đầu tiên ở Áo năm 1925 phục vụ tuyến Viên-Graz-Klagenfurt. |
Hun wens werd naar een priester gebracht die dan een ritueel object vond, gepaste offers bracht en het altaar bouwde voor de god. Và lời nguyện của họ được mang đến cho thầy pháp người sẽ tìm một vật linh và những hiến tế thích đáng được tiến hành, và vị thần sẽ được dựng đền thờ. |
Katherine merkt op: „Ik ben zo dankbaar dat mijn langgekoesterde wens om een oprecht persoon te helpen een aanbidder van Jehovah te worden, in vervulling is gegaan!” Katherine cảm nhận: “Tôi thật biết ơn là ước muốn từ lâu của tôi được giúp người có lòng chân thật trở thành tôi tớ Đức Giê-hô-va đã thành hiện thực!”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.