welvaart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ welvaart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welvaart trong Tiếng Hà Lan.

Từ welvaart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thịnh vượng, sự thịnh vượng, sự sung túc, tài phúc, 財富. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ welvaart

thịnh vượng

(prosperity)

sự thịnh vượng

(prosperity)

sự sung túc

tài phúc

(wealth)

財富

(wealth)

Xem thêm ví dụ

Ik hoop dat de mensheid geweldige dingen vindt om te doen met al die welvaart!"
Tôi hy vọng rằng nhân loại tìm được những việc đáng để làm với tất cả sự thành công đó."
Openbaring 17:15 geeft te kennen dat de „vele wateren” waarop deze religieuze hoer zit, de „volken en scharen en natiën en talen” zijn van wie zij voor ondersteuning afhankelijk is, vrijwel op dezelfde manier als het oude Babylon voor zijn welvaart afhankelijk was van de wateren van de Eufraat.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
In feite wees een Afrikaanse filosoof, toen "Prosperity Without Growth" werd gepubliceerd, me op de gelijkenissen tussen deze kijk op welvaart en het traditionele Afrikaanse concept van ubuntu.
Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người.
Met nog meer mensen en grotere welvaart over de hele wereld, zal dat aantal, halverwege deze eeuw, groeien naar zo'n 2 tot 4 miljard auto's.
Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này.
Het zou onzin zijn om over welvaart te spreken als mensen niet zouden beschikken over voedsel, kleding en onderdak.
Nó sẽ là vô nghĩa nếu nói về mọi người phát triển nếu như họ không có thức ăn, quần áo hay chỗ ở.
Spreekt het idee van leven in een nieuw tijdperk — een tijdperk van rechtvaardigheid, vrede en welvaart — u en uw gezin niet aan?
Khi nghĩ đến được sống trong một kỷ nguyên mới—một kỷ nguyên công bình, hòa bình và hạnh phúc, cho bạn và cả gia đình bạn—bạn không cảm thấy thích thú sao?
Jehovah vermeldt twee randgebieden van het land om een beeld van vrede en welvaart te schilderen.
Đức Giê-hô-va mượn hai đầu đối nhau của vùng đất để phác họa bức tranh hòa bình và thịnh vượng.
Ze heeft een bescheiden welvaart bereikt en volgens mij heeft iedere hardwerkende persoon op aarde daar recht op.
Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh.
+ 5 Jehovah, je God, zal je naar het land brengen dat je voorouders in bezit hebben genomen, en het zal weer je eigendom worden. Hij zal je welvaart geven en je nog talrijker maken dan je voorouders.
+ 5 Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ đưa anh em vào xứ mà cha ông của anh em đã chiếm và anh em sẽ nhận lấy nó; ngài sẽ khiến anh em thịnh vượng và gia tăng hơn cả cha ông mình.
Lang geleden hadden we een economisch systeem van financiële groei en welvaart.
Đã có một thời ta sống trong nền kinh tế tăng trưởng tài chính và thịnh vượng.
De tunnel was ooit gebouwd voor de welvaart van de stad, maar is nu een toevluchtsoord voor verstotenen, die volstrekt vergeten zijn in het dagelijkse leven van de stadsmens.
Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường.
Wat me aanstaat aan dit verhaal is dat het aantoont dat mogelijkheden om welvaart te creëren, bijna overal bestaan.
Điều mà tôi thích từ câu chuyện này là nó chỉ ra rằng cơ hội tạo ra sự phồn vinh có thể được tìm thấy ở khắp mọi nơi.
Hij kreeg de aandacht van andere zilversmeden door hen eraan te herinneren dat ze hun welvaart te danken hadden aan de verkoop van afgodsbeelden.
Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng.
En hoe meer mensen denken dat ze hetzelfde zijn, hoe meer ze elkaar vertrouwen, hoe meer ze bereid zijn hun welvaart te delen.
Một cách căn bản, càng nhiều người thấy rằng họ như nhau, họ càng tin tưởng lẫn nhau, họ càng có thể có một nhà nước phân chia lại phúc lợi.
Ik wil het vandaag met jullie hebben over welvaart, over onze hoop op een gedeelde en blijvende welvaart.
Hôm nay tôi muốn nói với các bạn về sự thịnh vượng, về niềm tin của chúng ta cho một nền thinh vượng chung và bền vững.
Zakendoen genereert welvaart door voor winst aan behoeften tegemoet te komen.
Kinh doanh tạo ra sự giàu có khi nó sinh lời từ việc đáp ứng được các nhu cầu.
Dus nauwkeurig zijn over hoe beperkt globalisering is, is cruciaal om zelfs maar te kunnen opmerken dat er ruimte zou kunnen zijn voor iets meer, iets dat verder zou bijdragen aan wereldwijde welvaart.
Việc đánh giá chính xác về mức độ toàn cầu hóa hiện đang bị giới hạn như thế nào là rất quan trọng để có thể nhận thấy rằng có thể có chỗ cho một cái gì đó lớn hơn, một cái gì đó sẽ đóng góp nhiều hơn cho phúc lợi xã hội trên phạm vi toàn cầu.
De kerk is geen autoshowroom — een plek waar we onszelf tentoonstellen zodat anderen onze geestelijke instelling, vaardigheden of welvaart kunnen bewonderen.
Giáo Hội không phải là một phòng trưng bày ô tô—một nơi để trưng bày bản thân mình cho những người khác có thể ngưỡng mộ nếp sống thuộc linh, khả năng, hoặc sự thịnh vượng của mình.
En hier beneden, een as voor welvaart:
Và dưới này, một trục cho sự sung túc
De afhankelijkheid heeft betrekking op de grote indirecte effecten van vaardigheden. Wanneer andermans kinderen meer vaardigheden krijgen, verhoogt dit de welvaart voor iedereen, inclusief de mensen wiens vaardigheden niet veranderen.
Điều đáng nói ở đây về sự phụ thuộc liên đới, đó là sự ảnh hưởng lan tràn của các kĩ năng -- khi con cái người hàng xóm càng tích luỹ được nhiều kĩ năng, cũng đồng nghĩa làm gia tăng sự thịnh vượng của mọi người kể cả với những ai hầu như không có chút đổi mới gì về vốn kĩ năng của họ.
De naam Wayne staat synoniem voor groei, kracht en welvaart.
Cái tên Wayne đồng nghĩa với tăng trưởng, lớn mạnh và phồn vinh.
Deze welvaart werd verder vergroot toen Aalborg in 1516 een monopolie op zoute haring werd verleend.
Sự thịnh vượng được tăng lên khi năm 1516 Aalborg được cấp độc quyền buôn bán cá trích muối.
„Weinig onderwerpen wonden de puriteinen zozeer op als welvaart”, merkt de geschiedkundige Patricia O’Toole op.
Sử gia Patricia O’Toole nhận xét: “Ít có vấn đề nào làm người Thanh giáo khó chịu bằng sự giàu có.
Ik startte mijn bedrijf Interface vanuit het niets in 1973, 36 jaar geleden, om tapijttegels te produceren in Amerika voor de zakelijke en institutionele markten. Terwijl ik het door de fasen van start-up en overleving loodste naar welvaart en wereldwijde dominantie op dit gebied, las ik het boek van Paul Hawken, "Ecologisch handelen", in de zomer van 1994.
Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.
We hopen bij te dragen aan deze economische vrijheid door het bouwen van bedrijven van wereldklasse, het creëren van inheemse welvaart en het scheppen van de banen waar we zo'n behoefte aan hebben. Hopelijk krijgen we dan dit.
Chúng tôi ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành tự do kinh tế này bằng việc tạo ra các doanh nghiệp mang đẳng cấp quốc tế, tạo ra sự giàu có bản địa, cung cấp việc làm, điều vô cùng cần thiết, và hy vọng sẽ đạt được thành tựu này vào một ngày không xa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welvaart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.