wegwerken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wegwerken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wegwerken trong Tiếng Hà Lan.
Từ wegwerken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xoá bỏ, loại bỏ, tiêu diệt, bài trừ, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wegwerken
xoá bỏ
|
loại bỏ(eliminate) |
tiêu diệt(eliminate) |
bài trừ(eliminate) |
thanh toán(eliminate) |
Xem thêm ví dụ
Het ging allemaal over het zuiveren van Duitsland, het westen en de wereld, en het wegwerken van het niet-glamoureuze. Nó dọn sạch nước Đức, phương Tây và thế giới, và đang thoát khỏi mọi sự không hấp dẫn. |
En kunnen we dan al die papieren op je bureau wegwerken? Và chúng ta có thể, ừm, loại bỏ tất cả các giấy tờ trên bàn làm việc của cậu. |
We zijn 10.000 jaar van onze boerentraditie aan het wegwerken ten voordele van een evolutie naar egalitaire man-vrouw relaties, die volgens mij uitstekend passen bij onze oorspronkelijke menselijke geest. Chúng ta đang bỏ lại sau lưng 10,000 năm văn minh trồng trọt để tiến về một mối quan hệ quân bình về giới tính, điều mà cá nhân tôi thấy phù hợp với tinh thần ngày xưa của tổ tiên. |
Zo'n gele rakker wegwerken met de grote kaaskoppen. Nhai pho-mát dày cùng các tai to mặt lớn. |
Ik moest hen wegwerken. Công việc của tôi là loại bỏ họ. |
Dit zijn heel goede dingen, en het wegwerken van armoede betekent het leveren van deze diensten aan bijna iedereen op de planeet. Đây là những thứ rất tốt, và việc xóa bỏ đói nghèo có nghĩa là cung cấp những dịch vụ này cho hầu hết mọi người trên trái đất. |
Er is een zekere mate van continuïteit, maar het is dezelfde continuïteit als het hebben van een ijzeren hek met wat roest dat je kan wegwerken met wat schuren en schilderen, en wat er gebeurt als je je huis 100 jaar in de steek laat en het doorroest totdat je nog een hoopje stof over hebt. Có một độ tiếp diễn nhất định, cũng như có sự tiếp diễn giữa việc có một hàng rào sắt quanh nhà, hơi han gỉ, khiến bạn phải đánh giấy ráp và sơn lại, với việc bạn có một cái nhà trăm năm tuổi, với hàng rào sắt đã han gỉ hết, thành một đống bụi sắt. |
Dat noemen we 'klusjes wegwerken', maar volgens neurowetenschapper dr. Chúng ta gọi đó là "thôi làm cho xong" nhưng nhà thần kinh học Bs. |
Toen Nomura ambassadeur werd... hoopte ik dat we de menings - verschillen konden wegwerken. Khi Nomura làm đại sứ tôi đã có chút hy vọng có thể giải quyết được những bất đồng. |
11 Zo’n nauwkeurige kennis helpt iemand die oprecht is, zichzelf te onderzoeken en te zien welke persoonlijkheidskenmerken hij moet aankweken en welke hij moet wegwerken (Jakobus 1:25). 11 Sự hiểu biết chính xác như thế giúp một người chân thật tự kiểm thảo và xem người cần vun trồng các đặc tính nào trong nhân cách và phải cố gắng loại bỏ các đặc tính nào (Gia-cơ 1:25). |
Met zuur kun je iets heel goed wegwerken. Axit là một cách rất gọn gàng để xử lý một cái gì đó. |
Ik wil dat jullie twee dit wegwerken uit het probleem Bây giờ, tôi muốn hai người giải bài toán này |
Ze kunnen ons niet wegwerken. Họ sẽ không loại bỏ chúng ta |
En toch bleef ik gewoon, een lekkere grote biefstuk wegwerken. Tuy nhiên, tôi đã, chk, chk, chk... làm 1 miếng thịt nướng. |
Portugal kon zijn gefragmenteerde schoolsysteem consolideren, de kwaliteit verhogen en de ongelijkheid wegwerken. Ook Hongarije. Bồ Đào Nha đã củng cố hệ thống trường học rời rạc nâng cao chất lượng và tăng tính công bằng, Hungary cũng vậy. |
Jij zou alle tegenmaatregelen wegwerken. Chị lẽ ra phải vô hiệu toàn bộ cạm bẫy chứ. |
We moeten alle twijfels wegwerken. Chúng ta sẽ loại bỏ những nghi ngờ. |
Je kan deze lichamen wegwerken? Anh có thể xử lý những cái xác nay chứ? |
Het is een fantastische manier van afval wegwerken. Đó là một thiết bị xử lý chất thải tuyệt vời. |
Dat, samen met het risico van strengere milieucontroles, maakt het tot een aantrekkelijk idee smokkelaars te betalen voor het wegwerken van giftig industrieel afval in het buitenland. Lý do này cộng với sự đe dọa của việc kiểm soát môi sinh khắt khe hơn khiến việc thuê giới buôn lậu thải các phế liệu kỹ nghệ có chứa chất độc ra ngoại quốc là một kế hoạch hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wegwerken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.