wegnemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wegnemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wegnemen trong Tiếng Hà Lan.
Từ wegnemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trừ, lấy, dọn đi, chuyển đi, rút tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wegnemen
trừ(remove) |
lấy(withdraw) |
dọn đi(remove) |
chuyển đi(remove) |
rút tiền(withdraw) |
Xem thêm ví dụ
We denken vaak aan wat Jehovah ons in het paradijs zal geven, maar in dit artikel gaan we het hebben over wat hij zal wegnemen. Chúng ta thường nghĩ đến điều Đức Giê-hô-va sẽ ban cho mình trong địa đàng, nhưng bài này tập trung vào điều ngài sẽ xóa bỏ. |
Hij zal uw beproevingen niet altijd wegnemen, maar Hij zal u liefdevol troosten en leiden door alle stormen die op uw pad komen. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
Stel nu dat de medische wetenschap de voornaamste doodsoorzaken bij ouderen zou kunnen wegnemen — hartkwalen, kanker en beroertes. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
7:5) Zo ja, dan kan Jakobs smeking je eraan herinneren dat gebeden iets van je ongerustheid kunnen wegnemen. Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng. |
Door onze buren praktische hulp te bieden, kunnen we misschien vooroordelen wegnemen Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến |
27 Dit is mijn verbond met hen,+ wanneer ik hun zonden wegneem.’ 27 Đây là giao ước ta lập với họ,+ khi ta xóa bỏ tội lỗi của họ”. |
Als we dat wegnemen, heeft ze niets te verliezen. Nếu chúng ta hạ cô ta, chắc chắn cô ta sẽ chẳng còn gì để mất. |
Ik ga nu de huid, spieren en botten wegnemen om een paar inwendige organen te kunnen bekijken. Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các cơ bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng. |
En stel dat Jehovah zijn geest van je zou wegnemen, zoals hij dat bij koning Saul deed? Nói sao nếu Đức Giê-hô-va rút thánh linh Ngài khỏi bạn như Ngài đã làm trong trường hợp của Vua Sau-lơ? |
Hij zal deuren openen, versperringen wegnemen en u helpen om hindernissen te nemen. Ngài sẽ mở các cánh cửa, loại bỏ các chướng ngại vật, và giúp các anh chị em vượt qua những trở ngại. |
Waarom smeekte David dat Jehovah zijn heilige geest niet van hem zou wegnemen? Tại sao Đa-vít nài xin Đức Giê-hô-va chớ rút thánh linh ra khỏi ông? |
Dat koninkrijk zal onder andere de omstandigheden wegnemen die tot kinderarbeid leiden. Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động. |
Zal dat de pijn wegnemen? Nó sẽ làm cơn đau mất đi chứ? |
Na een paar weken kunnen we het kraakbeen-substraat wegnemen. Và sau vài tuần , chúng tôi có thể lấy giá đỡ sụn ra |
Logischerwijs zouden zij dus een volmaakt slachtoffer nodig hebben dat hun zonden volledig kon wegnemen (Hebreeën 10:1-4). Thế thì điều hợp lý là họ cần một của-lễ hoàn toàn để có thể loại trừ trọn vẹn tội lỗi của họ. |
Je kan dus 90 procent van het wortelstelsel wegnemen en de planten werken verder. Vì vậy bạn có thể bỏ đi 90% bộ rễ mà cây vẫn tiếp tục làm việc. |
Uw pogingen om hem te helpen, zullen misschien niet zijn pijn wegnemen, maar u zou zijn moeilijke situatie wel draaglijker kunnen maken. Nỗ lực ấy có lẽ không làm cho nỗi đau của người bạn đó tan biến, nhưng bạn góp phần giúp cho người mình yêu quý có thêm sức để chịu đựng. |
Als we ons eenmaal oprecht hebben bekeerd, zal Christus de schuldenlast van onze zonden wegnemen. Một khi chúng ta đã thật sự hối cải, Đấng Ky Tô sẽ cất đi gánh nặng của sự mặc cảm tội lỗi của chúng ta. |
Je kan zien dat de symptomen bijna volledig verdwijnen en dat de psycho- sociale stress flink is gedaald, wat verklaarbaar is, omdat je de psycho- sociale stress niet kan wegnemen, maar wel kan leren ermee om te gaan. Và quý vị có thể nhìn thấy những triệu chứng này hầu như hoàn toàn biến mất, những căng thẳng tâm lý - xã hội giảm đi đáng kể mà điều này cũng dễ hiểu vì bạn không thể vứt những căng thẳng tâm lý - xã hội đó đi, nhưng bạn có thể học cách để giải quyết chúng. |
‘Toen werd Naäman toornig en ging heen, terwijl hij zeide: Zie, ik dacht bij mijzelf: hij zal zeker naar buiten komen en daar gaan staan en de naam van de Here, zijn God, aanroepen en zijn hand over de plek heen en weer bewegen en zo de melaatsheid wegnemen. “Nhưng Na A Man nổi giận, vừa đi vừa nói rằng: Ta nghĩ rằng chính mình người sẽ đi ra đón ta, đứng gần đó mà cầu khẩn danh Giê Hô Va Đức Chúa Trời của người, lấy tay đưa qua đưa lại trên chỗ bịnh và chữa lành kẻ phung. |
Ahía legt uit dat Jehovah het koninkrijk van Salomo zal wegnemen. A-hi-gia giải thích rằng Đức Giê-hô-va sắp tước lấy nước khỏi tay Sa-lô-môn. |
Het is alleen maar realistisch om te zeggen dat niets uw verdriet helemaal kan wegnemen. Trên thực tế, nỗi mất mát của bạn không thể khỏa lấp hoàn toàn. |
Als ze zich echter van het goede zouden afkeren, zou Jehovah zijn gunst van die plaats wegnemen en zou ’dit huis zelf tot puinhopen worden’. — 1 Koningen 9:4-9; 2 Kronieken 7:16, 19, 20. Tuy nhiên, nếu họ từ bỏ con đường ngay thẳng, Đức Giê-hô-va hẳn sẽ cất ân huệ Ngài khỏi nơi đó, và “Đền Thờ này sẽ thành đống hoang tàn”.—1 Các Vua 9:4-9, TTGM; 2 Sử-ký 7:16, 19, 20. |
Hij kan uw pijn en verdriet wegnemen en u weer rein maken door de macht van zijn verzoening. Ngài có thể loại bỏ nỗi đau khổ và buồn phiền mà các anh chị em cảm thấy và làm cho các anh chị em được trong sạch trở lại qua quyền năng của Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Het is Jehovah die alles wat de terugkeer van zijn volk belemmert, zal wegnemen. (Ê-sai 11:15) Chính Đức Giê-hô-va là Đấng sẽ giải tỏa tất cả những trở ngại trên đường trở về của dân Ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wegnemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.