weglaten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weglaten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weglaten trong Tiếng Hà Lan.
Từ weglaten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bớt, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weglaten
bớtverb noun Of worden bijzonderheden die makkelijk te verifiëren of te weerleggen zijn daarin meestal weggelaten? Hay thường bỏ bớt những chi tiết cụ thể mà người ta dễ kiểm chứng hoặc bác bỏ? |
hạverb noun |
Xem thêm ví dụ
Het ligt voor de hand om uit te zoeken wat we kunnen weglaten uit ons dieet. Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình, |
Als u de parameter weglaat, worden standaard gepersonaliseerde advertenties ingesteld. Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa. |
Waarom getuigt het van Jehovah’s wijsheid dat zijn Woord soms bepaalde details weglaat? Tại sao việc Kinh Thánh có lúc không cho biết một số chi tiết lại chứng tỏ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va? |
Als de video content bevat waarvan jij niet de eigenaar bent, moet je die content weglaten uit de referentie, zodat deze niet wordt meegenomen bij het zoeken naar overeenkomsten. Nếu video bao gồm nội dung mà bạn không sở hữu thì bạn sẽ cần loại trừ nội dung đó khi xác định kết quả trùng khớp. |
Het weglaten van productinformatie of het tonen van andere productinformatie kan uw klanten misleiden en frustreren. Việc loại trừ hoặc hiển thị thông tin sản phẩm khác có thể gây hiểu lầm và khiến khách hàng của bạn thất vọng. |
Het is niet wat je weglaat uit je dieet, maar vooral wat je toevoegt wat je beschermt. Đó không chỉ là những thứ bạn không ăn, mà những thứ bạn ăn có khả năng phòng bệnh. |
Maar omdat al in de 16de eeuw een versindeling was gemaakt die in Bijbelvertalingen algemeen werd aanvaard, zorgt het weglaten van deze verzen voor gaten in de versnummering. Nhiều bản Kinh Thánh không dịch những câu này nhưng vẫn giữ nguyên số thứ tự các câu khác như được thiết lập vào thế kỷ 16. |
22 Het getuigt van Jehovah’s weergaloze wijsheid dat zijn Woord soms bepaalde details weglaat. 22 Việc Lời Đức Giê-hô-va có lúc không cho biết một số chi tiết chứng tỏ sự khôn ngoan vô song của Ngài. |
[Niet toegestaan] Een spatie weglaten of extra spaties toevoegen [Không được phép] Thiếu hoặc thừa dấu cách |
Dat is misschien ook de reden waarom vroege versies van de Griekse Septuaginta-vertaling van Daniël de vermelding van deze vrouwen weglaten. Có lẽ đó là lý do tại sao những bản dịch lúc đầu của bản Septuagint, khi dịch sách Đa-ni-ên ra tiếng Hy Lạp, tránh nhắc đến những người đàn bà này. |
Welke intrigerende weglating treft ons in veel van de historische boeken van de bijbel, in weerwil van ’s mensen slechtheid? Mặc dù con người xấu xa nhiều, chúng ta lưu ý nhiều sách lịch sử của Kinh-thánh không nói rõ chi tiết nào? |
Je mag me uit de titel weglaten. Anh có thể bỏ tôi ra khỏi nhan đề. |
Maar wat we meer en meer zien, is dat als je bereid bent tot snijden, als je die buitenissige overbodige opties weglaat, dat er dan een stijging in de verkoop is, lagere kosten, verbetering van de keuze-ervaring. Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí, Và đó là sự cải thiện trong kinh nghiệm lựa chọn |
Maar wat we meer en meer zien, is dat als je bereid bent tot snijden, als je die buitenissige overbodige opties weglaat, dat er dan een stijging in de verkoop is, lagere kosten, verbetering van de keuze- ervaring. Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí, |
Je ziet bovenaan dat slechte kankers inlassingen of weglatingen vertonen. Nó cho thấy có những đoạn ADN được chèn thêm vào hoặc bị xóa đi. |
Als we de 18e-eeuwse zaken weglaten kunnen we terug in de tijd gaan. Nếu ta bỏ đi những chi tiết của thế kỉ 18 ta có thể đưa nó về ngược thời gian. |
Zal het weglaten van een bepaalde vermelde tekst met het punt dat daarbij hoort, de opbouw van het betoog verzwakken? Bỏ bớt một câu Kinh Thánh và một điểm liên hệ có làm suy giảm sức thuyết phục của chuỗi luận cứ đang trình bày không?’ |
Zie nu wat er gebeurt als we er een paar weglaten. Hãy xem điều gì xảy ra khi chúng ta bỏ đi 1 vài thứ. |
In het voorwoord van de Revised Standard Version lezen wij: „Het Comité is om twee redenen teruggekeerd tot het meer vertrouwde woordgebruik van de King James Version [dat wil zeggen, het weglaten van Gods naam]: (1) Het woord ’Jehovah’ is geen nauwkeurige weergave van enige vorm van de Naam die ooit in het Hebreeuws is gebruikt; en (2) het gebruik van welke eigennaam maar ook voor de ene ware God, alsof er andere goden zouden zijn van wie hij onderscheiden moest worden, was in het judaïsme vóór het christelijke tijdperk niet meer in zwang en is volkomen misplaatst voor het universele geloof van de christelijke Kerk.” Trong lời mở đầu của bản Revised Standard Version, chúng ta đọc: “Ủy ban đã trở lại với cách dùng quen thuộc theo bản dịch King James Version [nghĩa là loại bỏ danh Đức Chúa Trời] vì hai lý do: 1) từ ‘Giê-hô-va’ không tiêu biểu chính xác cho bất kỳ hình thức nào của Danh Đức Chúa Trời đã từng được dùng trong tiếng Hê-bơ-rơ; và 2) việc dùng bất kỳ danh riêng nào cho Đức Chúa Trời có một và duy nhất, như thể là có những vị thần khác mà người ta phải phân biệt, đã bị bãi bỏ trong Do Thái giáo trước kỷ nguyên của đạo đấng Christ, và hoàn toàn không phù hợp với đức tin chung của Giáo hội đấng Christ”. |
Als we de straten weglaten, en de gebouwen, en de open ruimten, dan konden we deze kaart gebruiken. Nếu ta bỏ đi những con phố, những tòa nhà và những khoảng không, thì ta có thể tạo ra tấm bản đồ này. |
Wanneer u regelitems kopieert, kunt u kiezen of u de advertenties wilt opnemen, kopieën daarvan wilt maken of ze wilt weglaten. Khi sao chép, bạn có thể chọn bao gồm quảng cáo, tạo bản sao của quảng cáo hay xóa các quảng cáo đó đi. |
Als u onderverdelingen voor productgroepen weglaat en alleen eenheden uploadt met uw rapport, doen we automatisch het volgende voor u: Nếu bạn bỏ qua phân mục nhóm sản phẩm và chỉ tải các đơn vị có báo cáo của bạn lên, chúng tôi sẽ tự động làm một vài việc cho bạn: |
Ik zal ze weglaten, en een lege dia tonen voor degenen onder jullie die overgevoelig zijn. Tôi sẽ bỏ nó đi, và chúng ta sẽ chỉ có một lớp phẳng cho những người ủy mỵ trong chính chúng ta, |
Ze delen een moment samen. We deden een experiment waarbij je stukken van dit beeld kan weglaten en nog steeds zie je dat ze het delen, zowat parallel. Đây là một cặp đôi đang cùng chia sẻ một khoảnh khắc. và chúng tôi thử cắt bớt mà vài mảnh của bức hình, bạn vẫn nhận ra niềm vui của mỗi người bọn họ diễn ra song song. |
Dit is hoe ze eruit zien als je het rood weglaat. Nếu bạn lấy đi màu đỏ, trông chúng sẽ như thế này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weglaten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.