wegens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wegens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wegens trong Tiếng Hà Lan.
Từ wegens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bới, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wegens
bớiadposition is nodig wegens het wetenschappelijk bewijs là cần thiết bới những bằng chứng khoa học |
bởiconjunction adposition wegens het voedsellandschap dat we rondom hen hebben opgebouwd. bởi vì môi trường ăn uống mà chúng ta đã xây dựng xung quanh chúng. |
Xem thêm ví dụ
Dit komt hoofdzakelijk wegens het op de bijbel gebaseerde standpunt van de Getuigen in zaken als bloedtransfusies, neutraliteit, roken en de moraal. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Het bijbelverslag luidt: „Mirjam en Aäron nu gingen tégen Mozes spreken wegens de Kuschitische vrouw die hij had genomen . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Zouden belangrijke instructies wegens hun onvolmaakte geheugen verloren gaan? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Wegens dit reusachtige getuigenis is het nodig geworden de faciliteiten van het Wachttorengenootschap in Brooklyn en te Wallkill (New York, VS) aanzienlijk te vergroten. Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
Maar het maakte me ook blij dat wegens hun moed en ijver zoveel mensen de waarheid te weten zijn gekomen en onze liefdevolle Vader hebben leren kennen.” — Colette, Nederland. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
In het communistische Oost-Duitsland van de jaren vijftig riskeerden Jehovah’s Getuigen die wegens hun geloof gevangenzaten, langdurige eenzame opsluiting als zij kleine bijbelgedeelten van de ene gevangene aan de andere doorgaven om die ’s nachts te kunnen lezen. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
20 En het geschiedde dat de Nephieten, wegens het grote aantal Lamanieten, zeer bevreesd waren dat zij zouden worden overweldigd en vertrapt en gedood en vernietigd. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
Zelfs als we slagen... zal men ons ophangen als criminelen... wegens geen gehoor te hebben gegeven aan de bevelen van de Shogun. Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa. |
In 3 Nephi 1:18 komen we te weten dat enkelen van het volk ‘begonnen te vrezen wegens hun ongerechtigheid en hun ongeloof’. Chúng ta học được trong 3 Nê Phi 1:18 rằng một số người ′′bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình. |
Of denkt u erover zoals de rechtvaardige Lot, „die zwaar gekweld werd door het losbandig gedrag van de mensen die de wet trotseerden” en die „zijn rechtvaardige ziel gefolterd [heeft] wegens hun wetteloze daden”? Hoặc bạn có cùng cảm nghĩ với Lót, “tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia... mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình”? |
‘En het geschiedde dat er geen twist in het land was wegens de liefde voor God die de mensen in hun hart koesterden. “Và chuyện rằng, trong xứ không có chuyện tranh chấp nào xảy ra, nhờ tình thương yêu của Thượng Đế đã ở trong lòng mọi người dân. |
Droevig genoeg moest mijn moeder echter de laatste achttien maanden van haar leven wegens tuberculose, waarvoor destijds geen geneesmiddel bestond, het bed houden. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Wijs tot slot terug naar de woorden die u eerder in de les op het bord hebt gezet (‘Mijn ziel verlustigt zich in ...’ en ‘Mijn hart is bedroefd wegens ...’). Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”). |
Kreeg Lot een berisping wegens gebrek aan geloof of vertrouwen in God? Lót có bị sửa trị vì thiếu đức tin hoặc không trông cậy Đức Chúa Trời? |
3 Nu durfden zij hen niet te doden wegens de eed die hun koning aan Limhi had gezworen; maar zij sloegen hen op de awang en oefenden gezag over hen uit, en begonnen hun zware blasten op de rug te leggen en hen op te jagen zoals zij dat met een stomme ezel zouden doen — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Tegen het eind van zijn leven, tijdens de regering van de Romeinse keizer Domitianus, werd Johannes naar het eiland Patmos verbannen „wegens het spreken over God en het getuigenis afleggen van Jezus”. Đến gần cuối đời, trong triều đại của hoàng đế La Mã Domitian, Giăng bị đày đến đảo Bát-mô “vì rao giảng về Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-su”. |
Deze documenten zijn bindend voor de patiënt (of zijn erfgenamen) en bieden de artsen bescherming, gezien de uitspraak van Opperrechter Warren Burger dat een aanklacht wegens nalatigheid „niet ontvankelijk” zou worden verklaard als met een dergelijke ondertekende verklaring afstand is gedaan van het recht op schadeloosstelling. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Als wij voor onverwachte uitdagingen komen te staan of als we ons zorgen maken wegens gezinsproblemen, kunnen we zeker een voorbeeld nemen aan haar trouwe volharding (Hebreeën 10:36). Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
Wegens zijn bijzondere grootte, behendigheid en snelheid en ook zijn superieure gezichtsvermogen, heeft de giraffe in het wild behalve leeuwen weinig andere vijanden. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Keeler nam niet deel aan het conclaaf van 2013 wegens overschrijding van de leeftijdsgrens. Ông không thể tham dự Mật nghị Hồng y 2013 vì giới hạn tuổi tác. |
Wegens de beperkte ruimte zullen uitsluitend kaarthouders toegang hebben. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
7 Daarom, wegens mijn zegen zal de Here God aniet toestaan dat jullie verloren gaan; daarom zal Hij voor eeuwig jegens jullie en je nageslacht bbarmhartig zijn. 7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi. |
12 die van de aarde werden agescheiden en tot Mij werden genomen — een bstad die bewaard wordt totdat er een dag van gerechtigheid komt — een dag waar alle heilige mannen naar hebben gezocht, maar wegens goddeloosheid en gruwelen hebben zij die niet gevonden; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
We krijgen geestelijke voedingsmiddelen uit verschillende bronnen, maar wegens de beperkte tijd wil ik er slechts drie noemen. Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi. |
19 en wegens de schaarse voorraad onder de rovers, want zie, zij hadden niets anders dan vlees om zich in leven te houden, welk vlees zij in de wildernis verkregen; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wegens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.