weerbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weerbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weerbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ weerbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bênh vực được, bảo vệ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weerbaar

bênh vực được

bảo vệ được

Xem thêm ví dụ

We weten uit onderzoek dat het éne ding dat je kan doen om fysieke weerbaarheid op te doen, 'niet stilzitten' is.
Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ.
Waar ik ben opgegroeid, word je wel weerbaar.
Anh lớn lên cũng thành phố với tôi thì nên phải biết sử dụng nó ra sao.
Dat heet weerbaarheid.
Điều này gọi là khả năng hồi phục.
Voor elk jaar dat je je vier types weerbaarheid versterkt, verdien je 0, 128 jaar extra leven, of 46 extra dagen, of 67. 298 extra minuten, dus elke dag verdien je 184 extra minuten leven, of elk uur dat je je vier soorten weerbaarheid versterkt, zoals we daarnet samen deden, 7, 68245837 extra levensminuten.
Vì vậy mỗi năm mà bạn nâng cao bốn loại sức bật, bạn sẽ thực sự đạt được thêm 0. 128 năm nữa hoặc là 46 ngày nữa, hay là 67. 298 phút nữa, điều đó có nghĩa là mỗi ngày, bạn có thêm được 184 phút để sống, hay là mỗi giờ nếu bạn nâng cao 4 loại sức bật này, như chúng ta đã thực hiện cùng nhau, bạn sẽ có thêm được 7. 68245837 phút để sống thêm.
De gemiddelde levensverwachting in de VS en in het VK is 78, 1 jaar, maar we weten uit meer dan 1000 wetenschappelijke studies dat je er 10 jaar aan kan toevoegen door je vier types weerbaarheid te versterken.
Như vậy, tuổi thọ trung bình ở Mỹ và Anh là 78. 1 tuổi, nhưng chúng ta biết được từ hơn 1000 cuộc nghiên cứu khoa học được kiểm tra kỹ càng rằng bạn có thể sống thêm 10 năm bằng cách nâng cao bốn loại sức bật này.
Als je daar komt, zal je waarschijnlijk niet één van die top 5 van spijtbetuigingen hebben, want je zal kracht en weerbaarheid hebben opgebouwd om een leven te leiden dat meer met je dromen overeenstemt.
Và khi bạn đi đến giây phút cuối cùng đó, một cách dễ dàng hơn, bạn sẽ không gặp bất cứ điều nào trong năm điều hối tiếc, bởi vì bạn đã xây dựng được sức mạnh và sức bật để sống một cuộc đời chân thật hơn với những giấc mơ của mình.
Als je die 7, 5 minuten vandaag besteedt aan iets dat je gelukkig maakt, of je fysiek activeert, of je in contact brengt met iemand om wie je geeft, of je gewoon een kleine opdracht doet doen, dan ga je je weerbaarheid verhogen, en dus meer minuten verdienen.
Vì vậy, nếu bạn sử dụng bảy phút rưỡi này trong hôm nay để làm điều khiến bạn cảm thấy hạnh phúc, hoặc là điều mà giúp bạn năng động hơn, hoặc là giúp bạn giữ liên lạc với một người mà bạn quan tâm, hoặc thậm chí là đối mặt với một thử thách nho nhỏ, bạn sẽ nâng cao được sức bật của mình, vì vậy bạn sẽ có thêm được nhiều phút nữa.
We weten uit onderzoek dat het éne ding dat je kan doen om fysieke weerbaarheid op te doen,'niet stilzitten ́ is.
Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ.
Hier zie je bijvoorbeeld een weerbaar huis in Galveston. Het overleefde de orkaan Ike. Voor de huizen eromheen was dat duidelijk niet zo.
Ví dụ, ở Galveston, đây là một ngôi nhà kiên cố đã tồn tại được sau cơn bão Ike, trong khi những ngôi nhà khác trong khu vực lân cận hoàn toàn không thể.
We bespreken en zijn in beslag genomen door bekommernissen op hoog niveau, over aantal troepen, tijdslijnen voor terugtrekking, opstand en hinderlagen, terwijl we details zouden moeten onderzoeken van waar het sociale weefsel het meest verscheurd is, waar de gemeenschap geïmproviseerd en overleefd heeft, waar we daden van weerbaarheid en verbluffende moed zien, alleen om het leven te laten verdergaan.
Chúng ta đã luôn chỉ tranh luận và lãng phí với sự tập trung quá mức vào số lượng binh lính, sự rút quân, vào các hoạt động chống nổi dậy và nằm vùng khi đáng lẽ chúng ta nên quan tâm đến những cộng đồng người đã bị hủy hoại nặng nề đến những nơi mà con người phải ứng biến chống chọi và chứng tỏ sự kiên cường, sự dũng cảm đáng khâm phục chỉ để giữ cho cuộc sống tiếp diễn.
Het zal kwaadaardig worden en het we zullen er weerbaarheid tegen moeten opbouwen.
Nó sẽ trở nên khá độc hại và đó là những gì chúng ta phải kiên cường chống lại.
Het roemen van hun werkwijze creëert robuuste, weerbare kinderen.
Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ.
Brude zorgde ervoor dat alle dorpelingen ondergedoken zijn... en heeft alle weerbare mannen opgehangen die zich niet bij zijn leger wilden voegen.
Brude đã khiến cho các ngôi làng phải bỏ trốn và hắn ta treo cổ những người đàn ông không chịu gia nhập quân đội của hắn.
Als we ons aan die eenvoudige patronen van discipelschap toewijden, maken we onze kinderen weerbaar in de stormen van de duivel met de liefde van de Heiland en met goddelijke leiding en bescherming.
Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù.
Bonus voor fysieke weerbaarheid.
Thêm một sức bật cho cơ thể.
Dat is plus één mentale weerbaarheid, waardoor je meer mentale focus, discipline, vastberadenheid en wilskracht krijgt.
Lúc này điều đó xứng đáng cộng thêm một sức bật về tâm lý, có nghĩa là bạn có thể tập trung hơn về tâm lý, kỷ luật hơn, quyết đoán và giàu ý chí hơn.
Dat levert plus één op voor fysieke weerbaarheid, waardoor je lichaam meer stress kan verdragen en sneller kan helen.
Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất, có nghĩa là cơ thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn.
Er zijn vier soorten kracht of weerbaarheid die bijdragen tot posttraumatische groei, en er zijn wetenschappelijk onderbouwde activiteiten die je elke dag kan doen om die vier soorten weerbaarheid te kweken. Je hebt er geen trauma voor nodig.
Có bốn loại sức mạnh, hay gọi là sức bật, mà góp phần vào việc phục hồi sau chấn thương, và có những hoạt động có giá trị về mặt khoa học mà bạn có thể thực hiện hằng ngày để rèn luyện bốn loại sức bật này, và bạn không cần một chấn thương để thực hiện nó.
Blijkt dat mensen die regelmatig deze 4 soorten weerbaarheid trainen -- fysiek, mentaal, emotioneel en sociaal -- 10 jaar langer leven dan alle anderen.
Hóa ra rằng người nào thường nâng cao bốn loại sức bật này -- thể chất, tinh thần, cảm xúc, xã hội -- sẽ sống thọ thêm 10 năm so với những người khác.
De Geest zal ons ingeven hoe we onze kinderen geestelijk weerbaar kunnen maken.
Thánh Linh sẽ soi dẫn chúng ta trong những cách hữu hiệu nhất mà chúng ta có thể bảo vệ phần thuộc linh cho con cái chúng ta.
Aangezien mensen zo naar complimenten verlangen en zo graag willen dat er gunstig over hen gesproken wordt, kan glad gepraat, afkomstig van vleiende lippen, een christen minder weerbaar maken voor onjuist gedrag.
Vì con người rất ham thích lời khen và muốn được nói tốt, lời nói ngon ngọt từ môi lưỡi dua nịnh có thể khiến một tín đồ đấng Christ khó chống lại hạnh kiểm sai trái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weerbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.