weer en wind trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weer en wind trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weer en wind trong Tiếng Hà Lan.
Từ weer en wind trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thời tiết xấu, bão, làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ, tiết trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weer en wind
thời tiết xấu(bad weather) |
bão
|
làm giả sắc cũ(weather) |
làm giả nước cũ(weather) |
tiết trời(weather) |
Xem thêm ví dụ
Maar dat gebeurde niet, en het dak is al die jaren door weer en wind op zijn plaats gebleven. Điều này đã không xảy ra, và nó đã đứng vững với nắng mưa trong suốt nhiều năm tháng. |
Dus gingen ze elke week, in weer en wind, met de motor naar de vergaderingen en in de velddienst. Mỗi tuần, dù mưa hay nắng, anh chị Ramilo và Juliet đều lái xe máy đi dự các buổi nhóm họp và cùng đi rao giảng với các anh chị ở đó. |
Koeien melken en in weer en wind kippen en varkens voeren, leek in de verste verte niet op het leven dat ik kende. Vắt sữa bò và cho heo gà ăn dù thời tiết thế nào là thế giới khác xa so với thế giới tôi từng sống. |
Deze variabele lijnen geven de toename van de hoogfrequente geluiden weer bij hardere wind en meer golven. Ở tần số cao, những đường thay đổi chỉ ra tiếng ồn tăng lên từ tiếng sóng cao hơn. |
Naar een rietstengel die heen en weer beweegt in de wind? Để xem cây sậy phất phơ trước gió chăng? |
Daar wordt het kerstfeest gekenmerkt door palmbomen die heen en weer wiegen in de wind. Giáng Sinh ở đó được tiêu biểu với mấy cây cọ đung đưa trong gió. |
+ Naar een rietstengel die heen en weer beweegt in de wind? + Để xem cây sậy phất phơ trước gió chăng? |
BLZ. 26 Wat gebeurt er als je wacht totdat de wind en het weer precies goed zijn? TRANG 26 Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đợi mãi đến khi mọi việc thuận buồm xuôi gió? |
* Hoe zorgen profeten ervoor dat we niet ‘heen en weer geslingerd [worden] door de golven en meegesleurd door elke wind van [valse] leer’ (vers 14)? * Làm thế nào các vị tiên tri giúp chúng ta tránh “bị day động và dời đổi theo chiều gió của đạo lạc.” (câu 14)? |
Almanzo wachtte tot ze bovenop een heuvel dichterbij was, en weer klonk haar roep op de wind. Almanzo đợi cho tới lúc nó vượt qua một gò đất gần hơn, lại lên tiếng gọi nó. |
Wereldse wijsheid kan dan wel heen en weer slingeren alsof ze door winden wordt gebeukt, maar nauwkeurige schriftuurlijke kennis is onwankelbaar gebleken. Sự khôn ngoan của thế gian có thể xiêu qua vẹo lại như thể bị gió đưa đẩy, nhưng sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh đã không thể lay chuyển được. |
14 We moeten dus geen kinderen meer zijn, heen en weer geslingerd door de golven en meegesleurd door elke wind van leringen+ afkomstig van mensen die bedrog en gemene listen gebruiken. 14 Vậy, chúng ta không nên như trẻ con nữa, chao đảo như bị sóng đánh và bị cuốn đi đây đó bởi luồng gió của mọi sự dạy dỗ,+ do nghe theo những kẻ bịp bợm dùng mưu mô xảo quyệt. |
11 Wat had Paulus echter in gedachten toen hij zei dat geestelijk kleine kinderen heen en weer geslingerd worden door „elke wind van leer”? 11 Thế thì Phao-lô có ý gì khi nói các con trẻ về thiêng liêng bị day động theo “chiều gió của đạo lạc”? |
" Er steekt een koude wind op en de doden staan weer op. " " Những ngọn gió lạnh đang nổi lên và cái chết cũng sống dậy theo chúng. " |
Dan zullen ze geen „kleine kinderen . . . zijn, heen en weer geslingerd als door golven en her- en derwaarts gevoerd door elke wind van leer”. — Efeziërs 4:13, 14. Sau đó, họ sẽ không còn là “trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:13, 14. |
Veel planten zijn afhankelijk van de lucht voor het overbrengen van hun stuifmeel dat vrijkomt uit katjes of kegels wanneer die door de wind heen en weer worden geschud. Khi gió làm cây lay động, chùm hoa hay quả sẽ tung phấn trong không khí, sau đó phấn sẽ theo gió bay đến nơi khác. |
We moeten net als een boom die door krachtige winden heen en weer geblazen wordt, ’meebuigen’ oftewel ons onderwerpen aan de verschillende moeilijkheden en problemen die op ons pad komen. Giống như một cái cây bị gió mạnh thổi ngã, chúng ta phải uyển chuyển để thích nghi với những nỗi khó khăn và vấn đề khác nhau khi chúng đánh vào chúng ta. |
6 De wind waait naar het zuiden en draait weer naar het noorden. 6 Gió thổi về hướng nam, rồi vòng lên hướng bắc, |
Laten we zorgen dat we niet meer heen en weer worden geslingerd onder invloed van allerlei wind van leer (zie Efeziërs 4:14). Chúng ta chớ để bị lừa đảo, bị mưu chước dỗ dành bởi mọi gió thế gian và giáo lý của loài người (xin xem Ê Phê Sô 4:14). |
Wie twijfelt, „is gelijk een golf van de zee”, die op onvoorspelbare wijze „door de wind gedreven en heen en weer geslingerd wordt”. Người hay nghi ngờ “giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó”, không biết về đâu. |
Het was alsof Jezus over die figuurlijke velden kon uitkijken en zien dat ze wit waren van al het rijpe graan dat zachtjes door de wind heen en weer bewogen werd, wat betekende dat ze klaar waren om geoogst te worden. Như thể Chúa Giê-su nhìn cánh đồng theo nghĩa bóng và thấy những bông lúa chín vàng đung đưa trước gió, sẵn sàng cho mùa gặt. |
Ze zijn geworden als schepen zonder roer, „heen en weer bewogen door elke wind, dat wil zeggen: door elke leer waarmee sluwe mensen met hun valse wijsheden ons op dwaalwegen brengen”. — Efeziërs 4:14, Groot Nieuws Bijbel. Họ trở nên giống như thuyền không lái, “bị dồi-dập, trôi qua trôi lại theo các thứ gió giáo lạ,... trá-thuật và quỉ-kế của loài người”.—Ê-phê-sô 4:14, Ghi-đê-ôn. |
+ 6 Maar hij moet wel in geloof blijven vragen,+ zonder te twijfelen,+ want wie twijfelt is als een golf van de zee, die door de wind heen en weer geslingerd wordt. + 6 Nhưng người ấy hãy tiếp tục cầu xin với đức tin+ mà không nghi ngờ gì cả,+ vì người nghi ngờ thì giống như sóng biển bị gió đưa đẩy và thổi đi khắp nơi. |
‘En het geschiedde dat de Here God een geweldige wind over het oppervlak der wateren liet waaien in de richting van het beloofde land; en aldus werden zij voor de wind op de golven der zee heen en weer geslingerd. “Và chuyện rằng, Đức Chúa Trời khiến cho một trận cuồng phong nổi lên trên mặt biển, và thổi về hướng đất hứa; và như vậy là họ bị sóng vỗ và gió đưa đi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weer en wind trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.