watje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watje trong Tiếng Hà Lan.
Từ watje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhát gan, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watje
nhát gannoun Rodeorijden was niet voor watjes. Môn rodeo không dành cho người nhát gan. |
nhút nhátnoun En geloof me als ik zeg, dat deze opdrachten niet voor watjes zijn. Và nhớ rằng cuộc thi này không dành cho những kẻ nhút nhát đâu. |
Xem thêm ví dụ
Broccoli is geen watje. Bông cải xanh không có lìn đâu. |
Je vader is een watje! Ba con ẻo lả lắm. |
Ik weet al watje wilt. Tôi biết anh sẽ nói gì. |
Of je loopt als een man of huilt als een watje op weg naar de dodencel. Rằng mày sẽ đứng thẳng như một thằng đàn ông hay cúi đầu như một con đĩ... khi tiến về khu nhà mồ dành cho mày. |
Als hij zo'n watje is, waarom fluister je dan? Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó? |
Hij wordt een watje. Có vẻ hắn ta yếu đuối rồi. |
Ik hoop dat jij geen watje met een pistool bent. Hi vọng là mày không phải là con điếm cầm súng chơi. |
Wat een watje. Đúng là nhóc con. |
Tito, ik hoop dat je weet watje doet. Chào Tito, đừng có làm chuyện dại dột! |
Iemand is blijkbaar een watje. Rõ ràng ai đó quá yếu đuối. |
Doe watje kunt. Hãy làm hết sức. |
Waarom is je neef zo'n watje? Tại sao em cậu lại như cái bánh sanwidth nhão thế? |
Je kunt me vertellen watje gedaan hebt. Anh có thể nói với em những chuyện anh đã làm. |
Je bent zo'n watje. Anh như người tầm thường ấy. |
Neem maar watje nodig hebt Chỉ lấy gì mày cần thôi |
Mijn neefje Tommy, is geen watje. Coi nào, cháu trai Tommy của tao thì không phải là mèo chút nào. |
Zeg nog eens watje net schreeuwde. Có ngon sỉ vô mặt tao lần nữa coi... như hồi nãy mày chửi tao đó! |
‘Watje,’ zei hij, en hij zette zijn tanden in zijn brood, dat was bedekt met plakjes gele boter. “Nhát cáy,” anh nói ngay trước khi cắm phập răng vào miếng bánh mì phủ đầy những lát bơ vàng hình vuông. |
Een watje. Tôi là 1 kẻ dễ bị lừa, đúng không? |
Connors is een watje. Chắc Connolly đang run rẩy. |
Ik hoop dat je vindt watje zoekt. Tôi hy vọng cô tìm được điều mình muốn |
Ik zal altijd doen watje van me wilt. Em sẽ luôn luôn làm những gì anh muốn em làm. |
Wat een watje. Ẻo lả quá cơ. |
Want dat is toch watje wilt, cokesnuiver? Sự thật là vậy đúng không? |
Kijk naar me en zeg watje ziet. Nhìn ta và nói xem ngươi nhìn thấy cái gì. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.