waterpas trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waterpas trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterpas trong Tiếng Hà Lan.
Từ waterpas trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ống bọt nước, Ống bọt nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waterpas
ống bọt nướcadjective |
Ống bọt nướcadjective (instrument gebruikt in de bouwkunde) |
Xem thêm ví dụ
Op die palen werden stalen banden bevestigd en aan een unit vastgemaakt die kan worden versteld om het gebouw waterpas te houden.2 Met deze onzichtbare, maar vaste, fundering staat deze tempel tegenwoordig stevig en recht. Ở trên các cột trụ đó, những đai thép được neo và ràng vào một đơn vị mà có thể được điều chỉnh lại nếu cần để giữ cho tòa nhà được thăng bằng.2 Với nền móng không thấy được nhưng chắc chắn này, ngôi đền thờ đó đứng vững và thẳng. |
Hoe een apollinische persoonlijkheid een schilderij ophangt: ze pakken een waterpas, met een laser en een schuifmeetlat. Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế. |
Er zijn bewijzen die zeggen dat zowel Huygens als Hooke later een claim op de uitvinding van de waterpas legde, echter alleen in de landen waar zij woonden. Có bằng chứng cho thấy cả Huygens và Hooke cũng đều đã nhận họ sáng chế ra dụng cụ này, nhưng thông tin này đã chỉ lưu hành tại quốc gia họ sống. |
Helemaal waterpas, recht en in het midden. Xác định ở thẳng đứng, vuông vắn và trung tâm. |
Hoe een apollinische persoonlijkheid een schilderij ophangt: ze pakken een waterpas, met een laser en een schuifmeetlat. Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la-de và một trắc vi kế. |
Ik besloot om het heel, heel langzaam te bouwen, mijn adem inhoudend, tussen hartslagen in, en ervoor te zorgen dat alles waterpas is. Tôi quyết định dựng nó thật chậm, nín thở, làm việc bằng cả trái tim và chắc chắn rằng mọi thứ đều nhau. |
Er wordt soms gezegd dat de waterpas in het begin van de 18e eeuw nog niet veel werd gebruikt, maar Adrien Auzout had aan de Académie Royale des Sciences in 1666 geadviseerd om Thévenots waterpassen mee te nemen met de expeditie naar Madagaskar. Có thể là phải cho tới tận thế kỷ 18 thì dụng cụ này mới được dùng rộng rãi, vì dụng cụ như vậy cổ nhất còn lại ngày nay được chế tạo vào thời kỳ này; tuy nhiên Adrien Auzout đã từng đề nghị Académie Royale des Sciences dùng ống bọt nước của Thevenot cho chuyến khám phá Madagascar năm 1666. |
* Hij had gereedschap nodig om het hout te meten en af te tekenen, om het te zagen, boren en schaven, en om de stukken waterpas en loodrecht te maken en ze te bevestigen. * Ngài cần dụng cụ để đo, đánh dấu, cắt, khoan và tạo hình, cũng như đo độ thẳng và đóng các miếng gỗ lại với nhau. |
In zijn gereedschapskist bevonden zich ook een waterpas (4), een maatstok (5), een schaaf met een scherp, instelbaar ijzeren blad voor het gladmaken van ruw hout (6) en een bijl (7) voor het omhakken van bomen. Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. |
Let op de waterpas en de dieptemeter. Luôn để mắt tới 2 cái này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterpas trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.