warunek konieczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warunek konieczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warunek konieczny trong Tiếng Ba Lan.
Từ warunek konieczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỗ hẹp lại, sự cần thiết, những thứ cần thiết, cần thiết, điều bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warunek konieczny
chỗ hẹp lại(necessity) |
sự cần thiết(necessity) |
những thứ cần thiết(necessity) |
cần thiết(necessity) |
điều bắt buộc(necessity) |
Xem thêm ví dụ
Możliwe, że w ich rodzinach były osoby, które rozwinęły chorobę dziecięcą. Nie jest to warunek konieczny. Chắc chắn có những cá thể trong gia đình họ đã có bệnh từ nhỏ nhưng không nhất thiết. |
Zaufanie jest warunkiem koniecznym. zaistnienia wolnego społeczeństwa. Sự tin cậy là 1 điều kiện thiết yếu đối với 1 xã hôi tự do. |
Warunek konieczny dla naszego zdrowia to zdrowie oceanu. Chỉ bằng cách duy nhất là giữ cho đại dương mạnh khỏe chúng ta mới được khỏe mạnh |
Nieodpowiednie warunki konieczne do przeprowadzenia autopsji sprawiają, że zostanie ona wykonana w szpitalu państwowym. Hoàn cảnh không thích hợp đòi hỏi phải... khám nghiệm tử thi tại bệnh viện nhà nước. |
Jest to warunek konieczny. Không đàm phán. |
Najpierw musiały zostać spełnione dwa warunki konieczne. Nào, tôi có 2 tiền đề. |
Spekuluje się, że urodził się w 1569, ponieważ wstąpił do londyńskiej kartuzji w 1629, a warunkiem koniecznym do tego było ukończenie 60 lat. Một số người cho rằng ông sinh năm 1569 vì ông đã được nhận vào Charterhouse London vào năm 1629, một điều kiện tiên quyết để có được ít nhất là 60 tuổi, mặc dù không có sự chắc chắn về điều này. |
* Spełnienie warunków koniecznych do otrzymania rekomendacji świątynnej poprzez płacenie dziesięciny, czystość moralną, uczciwość, przestrzeganie Słowa Mądrości oraz życie w harmonii z naukami Kościoła. * Hội đủ điều kiện để có được một giấy giới thiệu đi đền thờ bằng cách đóng tiền thập phân, trong sạch về mặt đạo đức, lương thiện, tuân giữ Lời Thông Sáng, và sống phù hợp với những lời giảng dạy của Giáo Hội. |
Jeśli nawet tylko jedna na 10 tysięcy ma warunki konieczne do utrzymania jakieś formy życia, oznacza to istnienie 50 milionów planet mogących zawierać życie tutaj, na Drodze Mlecznej. Nếu một trong số 10,000 hành tinh này có điều kiện để duy trì sự sống, thì có đến 50 triệu hành tinh có thể tồn tại sự sống tại Ngân Hà này. |
Jeśli nawet tylko jedna na 10 tysięcy ma warunki konieczne do utrzymania jakieś formy życia, oznacza to istnienie 50 milionów planet mogących zawierać życie tutaj, na Drodze Mlecznej. Nếu một trong số 10, 000 hành tinh này có điều kiện để duy trì sự sống, thì có đến 50 triệu hành tinh có thể tồn tại sự sống tại Ngân Hà này. |
Zwracając się do wszystkich, którzy nie są członkami naszego Kościoła, zachęcam was, byście polegali na wierze, odpokutowali i spełnili warunki konieczne, by zawrzeć przymierze chrztu w Kościele Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich. Đối với những người không phải là tín hữu của giáo hội chúng tôi, tôi xin mời các anh chị em hãy sử dụng đức tin, hối cải và hội đủ điều kiện để tiếp nhận giao ước báp têm vào Giáo Hội Các Thánh Hữu của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Skruszone serce i pokorny duch to także konieczne warunki pokuty. Một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối cũng là điều kiện tiên quyết để hối cải. |
Wysnuł następujący wniosek: „Usunięcie religii, tego złudnego szczęścia ludu, jest koniecznym warunkiem szczęścia prawdziwego”. Điều này khiến ông tuyên bố: “Bãi bỏ tôn giáo là điều kiện tiên quyết để mang lại hạnh phúc cho con người”. |
Konieczny warunek Một điều kiện cấp bách |
Jeśli jesteś w miejscu publicznym, np. w kawiarni lub bibliotece, zanim uzyskasz połączenie z internetem może być konieczne zaakceptowanie Warunków. Nếu bạn đang ở một nơi công cộng, như quán cà phê hoặc thư viện, bạn có thể cần phải chấp nhận Điều khoản và Điều kiện trước khi bạn thực sự kết nối với Internet. |
Powód, dla którego konieczny jest ten dodatkowy warunek, wyjdzie na jaw później). Lý do cho điều kiện bổ sung này sẽ được làm rõ ở phần sau). |
Niektórzy znają warunki sierocińców lepiej, ale uważają je za zło konieczne. Những người khác biết thêm chi tiết về điều kiện sống tại đó nhưng vẫn nghĩ rằng đó là một điều ác cần thiết. |
Jeśli to konieczne, można zabrać małą przenośną lodówkę — pod warunkiem, że zmieści się ona pod siedzeniem. Nếu cần, có thể đem thùng đá nhỏ đặt vừa dưới ghế. |
Konieczne są przecież naprawy i konserwacja, a gdy zmieniają się warunki, czasem trzeba to czy owo dobudować. Bảo trì và sửa chữa rất quan trọng, và khi hoàn cảnh thay đổi, ngôi nhà có thể phải được xây thêm phòng. |
Z zastrzeżeniem punktu 1.2 (Funkcje w wersji beta) oraz punktu 2.1 (Spełnianie wymogów) Google nie będzie uzyskiwać dostępu do Danych klienta ani korzystać z nich, chyba że (a) jest to konieczne do świadczenia Usługi oraz udzielania pomocy technicznej użytkownikowi i Użytkownikom końcowym, (b) w celu zabezpieczenia i ulepszenia Usługi, pod warunkiem że Dane klienta nie są ujawniane żadnej osobie trzeciej bez zgody użytkownika, oraz (c) jest to wymagane na mocy orzeczenia sądowego, przepisów lub z nakazu agencji regulacyjnej lub rządowej (po odpowiednim powiadomieniu użytkownika, jeśli jest to zgodne z prawem, i podjęciu uzasadnionych ekonomicznie starań, by zapewnić użytkownikowi możliwość złożenia na własny koszt wniosku o nakaz ochronny lub równoważne rozwiązanie). Tuân theo Mục 1.2 (Các tính năng thử nghiệm) và Mục 2.1 (Tuân thủ), Google sẽ không truy cập hoặc sử dụng Dữ liệu khách hàng, ngoại trừ (a) khi cần thiết để cung cấp Dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật cho bạn và Người dùng cuối, (b) để đảm bảo an toàn và cải thiện Dịch vụ; miễn là không tiết lộ Dữ liệu khách hàng đó cho bất kỳ bên thứ ba nào khi chưa có sự đồng ý của bạn; và (c) theo yêu cầu của lệnh tòa, pháp luật hoặc cơ quan chính phủ hoặc cơ quan quản lý (sau khi đã có thông báo hợp lý cho bạn và thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để bạn có cơ hội yêu cầu lệnh bảo vệ hoặc các biện pháp tương tự (bạn chịu chi phí), nếu được phép). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warunek konieczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.