王家の紋章 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 王家の紋章 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 王家の紋章 trong Tiếng Nhật.

Từ 王家の紋章 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Nữ Hoàng Ai Cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 王家の紋章

Nữ Hoàng Ai Cập

(Nữ Hoàng Ai Cập (truyện tranh)

Xem thêm ví dụ

5 王家の宝物庫にはその貢ぎを支払うに足る金銀がないので,ヒゼキヤは神殿から可能な限りの貴金属を回収します。
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
1560年から、シェラン島北部の半島に広大な王家用の狩場を作るため、様々な所領が併呑された。
Từ 1560, các phần bất động sản khác nhau được sáp nhập để thành lập một khu săn bắn Hoàng gia rộng khắp bán đảo Nordsjælland.
ある王家の墓からは,いつでも起きあがって務めを再開できるよう,主人のほうに足を向けて横たわる5体の男奴隷が発見されています。
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
使徒 7:21‐25。 ヘブライ 11:24,25)しかし,この一件を知ったエジプト王家からは無法者とみなされ,命からがら逃げなければなりませんでした。(
(Công-vụ 7:21-25; Hê-bơ-rơ 11:24, 25) Khi sự việc bị lộ, triều đình Ê-díp-tô xem Môi-se là kẻ phản loạn, và ông phải chạy trốn để giữ mạng.
また,国家の紋章に敬意を払いますが,行為によっても精神においても,それを崇拝したりはしません。
Đồng thời, họ tôn trọng nhưng không tôn thờ các biểu tượng quốc gia, dù qua hành động hay chỉ trong lòng.
モーセは王家で育てられますが,40歳の時,自分の民に味方して一人のエジプト人を死に至らせます。(
Mặc dù được nuôi dưỡng trong hoàng cung, lúc 40 tuổi, Môi-se bênh vực dân mình và giết một người Ê-díp-tô.
都市のなかの王家の区画にあった アレクサンドリア図書館には 壮大なヘレニズム式の柱があったのか エジプト文化の影響があったのか あるいは両文化が混在していたのか その外観は今となってはわかりませんが
Toạ lạc ngay quận hoàng gia của thành phố, Thư viện Alexandria có lối kiến trúc với những cột Hellenistic khổng lồ, những ảnh hưởng của người Ai Cập bản địa, sự pha trộn độc đáo của cả 2, không còn tài liệu lưu trữ nào về kiến trúc của nó.
紋章シーツみたいな旗は 私には苦痛だし 怒りすら覚えるのですが それでも旗章学史上最悪の 失敗作のひとつには 相当の覚悟が必要です
Mặc dù những lá cờ SOBs rất tệ và rất tức mắt với tôi, chẳng gì có thể khiến bạn không sốc khi nhìn 1 trong những thiết kế thảm hại nhất trong lịch sừ cờ học.
イエスの時代,ガリラヤの最良の土地は王家のものであり,幾つもの広大な領地に分けられました。 ヘロデ・アンテパスが自分に仕える高官その他の人たちへの贈り物として配分したのです。
Vào thời Chúa Giê-su, những vùng đất tốt nhất của Ga-li-lê thuộc về hoàng gia và được chia ra thành những điền trang lớn. Vua Hê-rốt An-ti-ba dùng những điền trang này để làm quà cho các nhà quý tộc hoặc những người thừa kế của ông.
カリフォルニア工科大学(カルテック)の紋章に記されたこの言葉を見て,科学の知識を極めたいという気持ちがわき上がりました。
Đó là những từ khắc trên một trong những biểu tượng của Học Viện Kỹ Thuật California (Caltech) đã thôi thúc tôi đạt đến đỉnh cao về kiến thức khoa học.
ただし、青と黄色の色使い自体は、少なくとも1275年に制定されたスウェーデン王・マグヌス3世の王室の紋章で既に使われている。
Màu xanh và vàng đã được sử dụng như là màu sắc của Thụy Điển ít nhất là kể từ khi có huy hiệu hoàng gia của vua Magnus III năm 1275.hoàng gia Magnus III của cánh tay của 1275.
そしてついに1922年11月26日,考古学者ハワード・カーターとカーナーボン卿は,古代エジプトの王を埋葬した有名な王家の谷で,求めていたものを捜し当てました。
Cuối cùng vào ngày 26-11-1922, tại Thung Lũng của Các Vua, nơi nổi tiếng chôn các Pha-ra-ôn Ai Cập, nhà khảo cổ Howard Carter và ngài Carnarvon đã xác định đúng vị trí ngôi mộ Pha-ra-ôn Tutankhamen—họ đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
君」と訳されているヘブライ語サルは,「支配権を振るう」という意味の動詞と関連があり,王子あるいは王家の者を指すだけでなく,頭ないしは長たる者に当てはまります。
Từ Hê-bơ-rơ sar dịch ra là “vua” có liên hệ với một động từ mang nghĩa “cầm quyền cai trị”.
その年,ワシの紋章のついた標識を高く掲げたローマ軍が,エルサレムを急襲して,恐るべき殺りくを行なったのです。
Vào năm đó, quân La mã giương cao cờ hiệu có hình chim đại bàng, bổ xuống Giê-ru-sa-lem, giáng cho một cuộc tàn sát khủng khiếp.
このような言葉が,国々の紋章や軍服を飾ってきました。
Những lời đó đã được dùng để tô điểm các biểu tượng quốc gia và cả các bộ quân phục.
この紋章は、1896年に市議会で決定し、バーデン大公の認可を得た。
Huy hiệu do hội đồng thành phố quyết định vào năm 1896 và được Đại công tước vùng Baden công nhận.
軍団の紋章は牡牛である。
Biểu tượng của quân đoàn là một con bò.
第18王朝の王家はアメン神官団と密接なかかわりを持った。
Các vị vua của Vương triều thứ 18 đều có sự liên kết đặc biệt với thần Amun ở Karnak.
10 エホバは預言者エゼキエルに霊感を与え,ティルスの王家の実態を暴かせて有罪を宣告させました。「
10 Đức Giê-hô-va soi dẫn nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên để vạch trần tội lỗi và kết án triều đại các vua Ty-rơ.
ダビデの王家が覆されたこともありません。
Đền thờ của thành đó chưa bao giờ bị thiêu hủy.
エジプトでは,王家の船,棺,副葬品なども杉で作られました。
Ở Ai Cập, loại gỗ này được dùng để đóng thuyền dành cho vua, hoặc quan tài và các vật dụng trong lễ tang.
西暦前607年にダビデの王家が覆された時以来,肉のイスラエルには王がいませんでした。
Dân Y-sơ-ra-ên xác thịt đã không có vua từ khi triều đình nhà vua Đa-vít bị lật đổ năm 607 trước tây-lịch.
それは1922年のことで,ハワード・カーターはその時,エジプトの王家の谷にあるツタンカーメンという名のファラオの墓の中をのぞいていました。
Chuyện xảy ra vào năm 1922, lúc ấy ông Howard Carter vừa đặt mắt được vào hang mộ của vua Ai-cập (Pha-ra-ôn) Tutankhamen nằm trong “Thung lũng của Các Vua” tại xứ nầy.
第2巻で,エウセビオスは歴史上の出来事の年代を表示し,それと並行して,諸国家の王家の系図も示しました。
Tập thứ hai đưa ra ngày tháng của những biến cố lịch sử.
重要なのはフルール・ド・リスが、おそらく花を非常に様式化した図形であり、新旧の世界でほとんど全ての文明によって装飾や紋章として使われてきた点である。
Điểm thiết yếu đó là hoa bách hợp là một hình tượng rất cách điệu, có thể là một cái hoa, và nó đã được sử dụng như đồ trang trí hoặc huy hiệu bởi hầu hết các nền văn minh của các thế giới xưa và nay."

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 王家の紋章 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.