waarover trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waarover trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waarover trong Tiếng Hà Lan.
Từ waarover trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mà, của ai, nào, đó, từ đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waarover
mà(whose) |
của ai(whose) |
nào(which) |
đó(that) |
từ đó(which) |
Xem thêm ví dụ
Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Die wezens waarover je me vertelde. Những sinh vật anh đã từng kể. |
Het is het soort ingewikkelde cirkel waarover ik je ga vertellen. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Zo'n baan waarover je niet kunt praten? Một trong những công việc mà không thể nói ra? |
Hoe zou u de eerste door een apostel verrichte opstanding beschrijven waarover een bericht is opgetekend? Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên? |
Er is dus een bijbelse reden om datgene wat Paulus zei met betrekking tot het visioen waarover hij in 2 Korinthiërs 12:4 spreekt, op te vatten als een verwijzing naar een toekomstig herstel van geestelijke voorspoed onder Gods aanbidders. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Waar waren al de mensen waarover Joseph sprak, vandaan gekomen? Tất cả những người được đề cập đến trong câu chuyện của Joseph từ đâu tới? |
Dan het derde punt waarover jullie eens moeten nadenken: de ethische keuring van onderzoek. Điều này dẫn đến điểm thứ ba tôi muốn các bạn cân nhắc: vấn đề xét duyệt đạo đức nghiên cứu. |
Ha Ni ah, dat ding waarover je aan het praten was - de " Timing " Ha Ni à, cái mà em nói ấy " thời điểm " ấy mà. |
19 Wat zijn de bezittingen waarover de pasgekroonde Meester zijn getrouwe slaaf aanstelde? 19 Gia tài là gì mà Chủ mới lên ngôi giao cho người đầy tớ trung tín coi sóc? |
Zij weten alleen dat ik praat met McNamee... maar ze weten niet waarover. Tất cả những gì bọn nó biết là anh qua đó nói qua nói lại vài câu cợt nhả với McNamee, và về cái gì, bọn nó không biết. |
Maar ik zal ook laten zien waarover de ouders onzeker waren. Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ. |
‘Er zijn vele dingen in ons karakter, in ons gedrag of aangaande onze geestelijke groei waarover we onze hemelse Vader in ons ochtendgebed moeten raadplegen. “Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng. |
Maar hoe zit het met entertainment waarover je twijfelt? Nhưng nói sao về những loại giải trí mà chúng ta nghi ngờ? |
Dat is wat waarover ik gepassioneerd ben. Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê. |
Waarover? Liều gì? |
Dit is geen gewoon water maar hetzelfde als waarover Jezus Christus het had toen hij tot de Samaritaanse vrouw bij de bron zei: „Al wie van het water drinkt dat ik hem zal geven, zal nimmermeer dorst krijgen, maar het water dat ik hem zal geven, zal in hem een bron van water worden dat opborrelt om eeuwig leven te schenken” (Johannes 4:14). Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Waarover ga ik het hebben? Tôi sẽ nói gì nhỉ? |
Wij bedachten hoe dat een contrast vormde met de vrijheid waarover de apostel Johannes sprak toen hij zei: ’Wij onderhouden Gods geboden; en toch zijn zijn geboden geen drukkende last.’ — 1 Johannes 5:3. Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3). |
Tienerchauffeurs lopen veel meer kans een dodelijk ongeluk te krijgen als er passagiers in de auto zitten, blijkt uit een onderzoek waarover The Journal of the American Medical Association verslag uitbracht. Theo bản tường trình của Associated Press cho biết: “Hơn phân nửa các quốc gia trên thế giới không thử nghiệm đầy đủ máu người ta hiến, làm gia tăng nguy cơ lan truyền bệnh AIDS và các bệnh khác”. |
Waarom, en waarover? Tại sao, và về việc gì? |
Zoek uit waarover zij praten. Tìm hiểu xem họ đang nói gì. |
12 Maar ik zal doorgaan met wat ik doe+ om degenen die aan ons gelijk willen zijn in de dingen* waarover ze opscheppen, niet de aanleiding* te geven die ze zoeken. 12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi. |
Ze gebruiken ons om de mogelijkheden van onze planeet uit te buiten om nog meer computers te maken, en meer van al deze wonderlijke zaken waarover we hier bij TED horen. Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED. |
Ik weet precies waarover je het hebt. Ta biết chính xác những gì cô đang nói tới đấy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waarover trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.