waarden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waarden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waarden trong Tiếng Hà Lan.
Từ waarden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là số lượng, ý nghĩa, giá trị, bảo vật, của báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waarden
số lượng
|
ý nghĩa
|
giá trị
|
bảo vật
|
của báu
|
Xem thêm ví dụ
Zijt gij niet meer waard dan deze?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Ik heb toen geleerd dat ik de moeite waard was, ondanks mijn omstandigheden. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Toch gaan we voorwaarts om de mensheid en haar waarden te verdedigen. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Hetzelfde dopaminesysteem dat aan drugs verslaaft, dat je doet verstijven als je de ziekte van Parkinson krijgt, dat bijdraagt aan een aantal psychosen, wordt ook gebruikt om interactie met anderen te waarderen en de waarde te bepalen van je gebaren als je interageert met iemand anders. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Dus om al deze redenen, al deze ecosysteemdiensten, schatten economen de waarde van de 's werelds koraalriffen op honderden miljarden dollars per jaar. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Het gevoel van mede- eigendom, de gratis publiciteit, de toegevoegde waarde, het hielp de verkoop vooruit. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Wij moeten horen dat we iets waard zijn, dat we capabel zijn en de moeite waard. Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá. |
Waarom is zijn leven minder waard, dan dat van jou? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Voordat u een slimme Shopping-campagne maakt, moet u Conversies bijhouden instellen met transactiespecifieke waarden. Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch. |
Hoe kan ik mijn kinderen religieuze waarden blijven bijbrengen als ze in de puberteit komen? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Pas uw trackingcode aan om de parameter en waarde van de contentgroep op te nemen, zoals in het onderstaande voorbeeld: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
DDA wijst een waarde toe aan alle klikken en zoekwoorden die hebben bijgedragen aan het conversieproces en maakt het mogelijk extra conversies te genereren tegen dezelfde CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Het verlangen naar je eigen identiteit kan er bijvoorbeeld toe leiden dat je je afzet tegen de goede normen en waarden die je thuis hebt geleerd. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Ik vond mezelf niks waard. Tôi cũng thiếu lòng tự trọng. |
Soms kunnen opgedragen christenen zich bijvoorbeeld afvragen of hun gewetensvolle krachtsinspanningen werkelijk de moeite waard zijn. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Uw raad zal van onschatbare waarde zijn. Lời cố vấn của ông sẽ là vô giá. |
Voor programma A met 100 punten en een waarde die gelijk is aan 0,5 valuta-eenheden dient u bijvoorbeeld het volgende in: Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi: |
Ze zou het geschenk als van weinig waarde kunnen bezien en er haar schouders over ophalen. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
11 In de laatste decennia van de negentiende eeuw hadden gezalfde christenen een moedig aandeel aan de speurtocht naar degenen die het waard waren. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
In dit geval zijn de aangepaste parameters die de online winkel in de remarketingtag zou opnemen, de waarde (prijs van het product) en het paginatype (hier de aankooppagina). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
Ik verzekerde het voor twee keer de waarde. Tôi đã bảo đảm là nó không như thế |
Het leven van een ongeboren kind heeft dus beslist grote waarde in Gods ogen. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
Over vier jaar, is de schatting dat de waarde hoger is dan 80 miljard dollar. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
Vreest niet; gij zijt meer waard dan vele mussen” (Lukas 12:6, 7). Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7). |
Dienstknechten van Jehovah hechten veel waarde aan gelegenheden tot omgang op christelijke vergaderingen. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waarden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.