waarborgen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waarborgen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waarborgen trong Tiếng Hà Lan.

Từ waarborgen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bảo đảm, đảm bảo, bảo vệ, hứa, bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waarborgen

bảo đảm

(to guarantee)

đảm bảo

(promise)

bảo vệ

(cover)

hứa

(promise)

bảo hiểm

(underwrite)

Xem thêm ví dụ

Ze draagt ertoe bij ons de waarborg te verschaffen in aanmerking te komen voor het leven dat het werkelijke leven in de nieuwe wereld van rechtvaardigheid zal zijn.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
Omdat wij de integriteit van de Google Ads Kwaliteitsscore willen waarborgen, is het belangrijk dat iedere eindadverteerder een eigen account heeft.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
We hebben een aantal richtlijnen voor lokale bedrijven opgesteld om de hoge kwaliteit van de informatie op Google te waarborgen.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Het is uw verantwoordelijkheid om de integriteit en veiligheid van de inloggegevens van de accounts van uw eindklanten te waarborgen.
Bạn chịu trách nhiệm đảm bảo tính toàn vẹn và khả năng bảo mật của thông tin đăng nhập tài khoản của khách hàng cuối.
14 Het zou een vergissing zijn te concluderen dat de doop op zich een waarborg voor redding is.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Alma’s bekende redevoering over geloof in Alma 32 in het Boek van Mormon maakt gewag van een reeks keuzes die de ontwikkeling en het behoud van ons geloof waarborgen.
Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta.
Ons beleid speelt een belangrijke rol bij het waarborgen van een positieve gebruikerservaring.
Các chính sách của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trải nghiệm tích cực cho người dùng.
Dat zij elkaar wederzijds voldoening schenken, zal er ook toe bijdragen te waarborgen dat geen van beide partners de blik laat afdwalen, wat ertoe zou kunnen leiden dat ook het lichaam afdwaalt. — Spreuken 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
(b) Welke waarborgen tegen verdraaiing van het recht bevatte de Wet?
(b) Luật Pháp bao gồm những biện pháp nào nhằm ngăn ngừa việc làm lệch cán cân công lý?
Verscheidene landen hebben naar aanleiding van die bezorgdheid zaadbanken opgezet als waarborg tegen het verlies van belangrijke planten.
Nhiều xứ đã đối phó với mối lo ngại như thế bằng cách tạo những ngân hàng hạt giống để đảm bảo là không bị mất đi những thực vật quan trọng.
Dit is er een waarborg voor geweest dat de wijze waarop God jegens de onvolmaakte en opstandige mensheid heeft gehandeld, altijd door gerechtigheid gekenmerkt werd.
Điều này đã bảo đảm là cách cư xử của Đức Chúa Trời đối với loài người bất toàn và phản nghịch luôn luôn được đánh dấu bởi sự công bình.
Omdat iedere succesvolle wereldregering twee dingen zou moeten waarborgen die volstrekt buiten de mogelijkheden van de mens schijnen te liggen, namelijk dat „een wereldregering een eind zal maken aan oorlog en dat een wereldregering geen wereldomvattende tirannie zal zijn”.
Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”.
Ja, Jehovah heeft Jezus Christus gegeven tot een verbond, als een plechtige waarborg van een belofte.
Đúng, Đức Giê-hô-va đã ban Giê-su Christ làm giao ước, đó là sự bảo đảm nghiêm trọng cho lời hứa Ngài.
12 Het zou een vergissing zijn te concluderen dat gedoopt worden op zich een waarborg voor redding is.
12 Nếu kết luận rằng hễ làm báp têm là đương nhiên được cứu rỗi hẳn là sai lầm.
Jezus heeft zijn leven gegeven om de vervulling ervan te waarborgen.
Chúa Giê-su đã hy sinh đời sống mình để bảo đảm sự ứng nghiệm những lời hứa này.
Om dat te waarborgen... mogen bewakers niet op de werkvloer komen... zonder mijn toestemming.
Lính gác sẽ không được phép vào trong nhà máy nếu không có lệnh của tôi.
In de steden is de werkloosheid groot en is het vaak erg moeilijk voor een gezin om aan de dagelijkse kost te komen en zijn veiligheid te waarborgen.
Trong các thành phố, đều có tỷ lệ thất nghiệp cao và gia đình thường gặp khó khăn để lo liệu cho nhu cầu hàng ngày và bảo đảm an toàn cho họ.
Liefde zal ons de kracht geven om ons afgescheiden te houden van de wereld, en liefde zal waarborgen dat de gemeente werkelijk christelijk blijft.
Tình yêu thương thêm sức cho chúng ta để xa lánh thế gian và cũng bảo toàn cho hội-thánh giữ đúng theo đạo thật của đấng Christ.
—„En welken waarborg zult gij mij geven, indien ik u met deze zending belast?”
Nàng hỏi: - Và ông lấy gì đảm bảo với tôi, nếu tôi bằng lòng ủy thác cho ông nhiệm vụ đó?
Ons vertrouwen moet alleen in God zijn; onze wijsheid moet alleen van Hem komen; en Hij alleen moet, zowel geestelijk als stoffelijk, onze bescherming en waarborg zijn, anders zullen we vallen.
Sự tin tưởng duy nhất của chúng ta có thề đặt nơi Thượng Đế; sự khôn ngoan duy nhất của chúng ta đạt được từ Ngài; và chí một mình Ngài mới là Đấng báo vệ và che chở, về phần thuôc linh lẫn vật chất, còn nếu không thì chúng ta sẽ sa ngã.
Zijn naam, Jehovah, vormt er een waarborg voor dat hij zal veroorzaken dat alles wat hij zich heeft voorgenomen, tot stand komt.
Danh Ngài, là Giê-hô-va, bảo đảm rằng Ngài sẽ khiến tất cả ý định của Ngài được thành tựu.
We kunnen uw account tijdelijk opschorten om u in staat te stellen al uw content te bekijken, schendingen te verhelpen en te waarborgen dat uw content in de toekomst aan de voorwaarden in ons beleid voldoet.
Chúng tôi có thể tạm thời tạm ngưng tài khoản của bạn để cho bạn cơ hội xem lại tất cả nội dung, sửa chữa vi phạm và thực hiện các biện pháp bảo vệ để giúp đảm bảo việc tuân thủ chính sách.
Louter het feit dat we bij bepaalde soorten amusement geen last van ons geweten hebben, is op zichzelf dus geen waarborg dat wat we doen juist is.
(1 Ti-mô-thê 1:13) Vậy sự kiện một chương trình giải trí nào đó không làm lương tâm chúng ta bị giày vò tự nó không bảo đảm con đường chúng ta đi là đúng.
Paulus vestigde dus de aandacht op iets wat mensen in deze tijd beginnen te erkennen, namelijk dat medische of fysieke voorzieningen geen waarborg vormen voor een werkelijk gezonde levenswijze.
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
Ja, de opstanding van Jezus is de voornaamste waarborg voor de deugdelijkheid van de opstandingshoop.
Quả thật, sự sống lại của Giê-su là một bảo đảm hữu hiệu nhất cho niềm hy vọng về sự sống lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waarborgen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.