vuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vuur trong Tiếng Hà Lan.
Từ vuur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lửa, hoả, hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vuur
lửanoun (De staat van ontbranding waarbij brandbaar materiaal brandt, en hitte, vlammen en vaak rook produceert.) Sorry, dat het koud is, maar we hebben geen tijd om een vuur te maken. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
hoảnoun (een lichtend verschijnsel dat onstaat wanneer iets verbrandt) Vuur op mijn commando. Khai hoả theo hiệu lệnh tao. |
hóanoun |
Xem thêm ví dụ
Heeft Kamaji het vuur nu al opgestookt? Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
Sorry, dat het koud is, maar we hebben geen tijd om een vuur te maken. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Gooi nog wat hout op het vuur. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
We verzamelden genoeg hout om een vuur te maken, bereidden het laatste voedsel dat we hadden en begonnen te voet aan onze terugtocht. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Vuur werd gebruikt om te vernietigen, en eens te meer had het impact op de ecologie van het gras en van hele continenten. Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn. |
En gaat dat gepaard met het volste vertrouwen dat Hij aards leed toestaat omdat Hij weet dat het ons, als het louterende vuur van de edelsmid tot zegen zal zijn, zodat we meer op Hem gaan lijken en ons eeuwige erfgoed kunnen ontvangen? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
‘En toen zij opkeken om te zien, richtten zij hun blik hemelwaarts, en [...] zij zagen engelen uit de hemel afdalen als het ware te midden van vuur; en zij kwamen neer en omringden die kleinen, [...] en de engelen dienden hen’ (3 Nephi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
En de Turken zijn uw vuur? Và người Thổ là lửa của Cha? |
Hoe volbrengen vuur en sneeuw Jehovah’s wil? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
De Kroatisch-Bosniakse Oorlog eindigde officieel op 23 februari 1994 toen de Commandant van de Kroatische Defensieraad, generaal Ante Roso, en de commandant van het Bosnische leger, generaal Rasim Delić, een staakt-het-vuren ondertekenden in Zagreb. Chiến tranh Croat-Bosniak chính thức kết thúc vào ngày 23 tháng 2 năm 1994 khi chỉ huy HVO, tướng Ante Roso và chỉ huy Quân đội Bosnia, tướng Rasim Delić, ký một hiệp ước ngừng bắn ở Zagreb. |
Maar met m'n tak en m'n hoogontwikkeld brein ga ik vuur maken. Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa. |
Voor christelijke jongeren bestaat het „vuur” misschien hieruit dat zij worden blootgesteld aan seksuele verleidingen of worden uitgenodigd om drugs te gebruiken, of dat er druk op hen wordt uitgeoefend om mee te doen aan het verdorven amusement van de wereld. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
Het „vuur” is dus een afbeelding van alle druk of verleidingen waardoor iemands geestelijke gezindheid verwoest zou kunnen worden. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Laat'm maar vuren. Bảo phi công " nhả nó đi ". |
Vuur kan een draak niet doden. Lửa không thể giết rồng. |
Jesaja spreekt nu over de totale verwoesting van militaire attributen door vuur: „Elke laars van degene die dreunend stampt en de mantel in bloed gewenteld, zijn zelfs ter verbranding geworden als voedsel voor het vuur” (Jesaja 9:5). Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Zij bidden met al het vuur in hun ziel om hulp, om verlichting. Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp. |
En deze mooie wolken zijn in feite door de mens aangestoken vuren. Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên. |
Bovendien denken de mensen in onze omgeving er misschien heel anders over en vinden ze dat je ’vuur met vuur moet bestrijden’. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
(b) Hoe zou het resultaat van ons bouwen onbevredigend en niet tegen vuur bestand kunnen blijken te zijn? (b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào? |
is door vuur verwoest. + Giờ đã bị lửa thiêu hủy,+ |
Aarde en vuur bijvoorbeeld leveren droge dingen op. Ví dụ đất và lửa, cho bạn những thứ khô ráo. |
Je speelt met vuur als je hen in deze rotzooi betrekt. Anh kéo chúng vào cuộc tức là đang chơi với lửa đấy |
Daarover merkt Inzicht in de Schrift, Deel 1, bladzijde 821, op: „De uitdrukking ’het volk dat was overgebleven in de stad’ duidt er blijkbaar op dat een groot aantal inwoners door hongersnood, ziekte of vuur was omgekomen of anders in de oorlog gesneuveld was.” Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
Waar ik ook ben ik zie het vuur, en ruik het vlees. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.