vuelvan trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vuelvan trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vuelvan trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vuelvan trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vuelvan
trở về(be back) |
Xem thêm ví dụ
Sugiro que vuelvan a sus asuntos, y dejemos este asunto. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Vuelve a activarla una vez que se recargue la batería si quieres que las aplicaciones vuelvan a sincronizarse automáticamente. Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này. |
Para que vuelvan a sincronizarse, abre el navegador. Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome. |
Ruego que esta víspera de la Pascua nuestros pensamientos se vuelvan a Él que expió nuestros pecados, que nos mostró la forma de vivir, el modo de orar y que demostró, mediante Sus propios hechos, la forma de hacerlo. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
A continuación, se explica cómo evitar que vuelvan a aparecer estos mensajes de error. Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai. |
Y tengo que asegurarme de que jamás vuelvan a molestarnos. Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa. |
estación Chatham, CG 36383, vuelvan a Old Harbor. Station Chatham đây là 36-383, quay trở lại cảng cũ. |
Por eso Jehová le dice a Gedeón: ‘Di a todos los que tengan miedo que vuelvan a su casa.’ Vậy Đức Giê-hô-va phán cùng Ghê-đê-ôn: ‘Ngươi hãy bảo tất cả những người nào sợ sệt hãy đi về nhà’. |
Dejen esta villa, y nunca vuelvan. Cút khỏi đây và đừng bao giờ quay lại. |
No quiero que vuelvan a hacerle daño a Jack. Tôi không muốn thấy Jack bị hại lần nữa. |
También testifico que el Señor ha llamado a apóstoles y profetas en nuestros días y ha restaurado Su Iglesia con enseñanzas y mandamientos como “un refugio contra la tempestad y contra la ira” que seguramente vendrán, a menos que las personas del mundo se arrepientan y se vuelvan a Él14. Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14 |
Aunque te vuelvan loco, son tu familia.” Ngay cả họ làm bạn khó chịu đi chăng nữa, họ vẫn là gia đình của bạn!”. |
(Joel 1:15). Jehová aconseja a los habitantes de Sión: “Vuelvan a mí con todo su corazón”. (Giô-ên 1:15) Ngài khuyên dân cư ở Si-ôn: “Hãy hết lòng trở về cùng ta”. |
¿Quieren que vuelvan las especies extintas? Bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng không? |
Búsquenlo en el bosque y vuelvan aquí. Tìm thằng nhóc trong rừng và gặp ở đây. |
CUANDO vuelvan a la vida millones de personas en la resurrección, no lo harán para vivir en una Tierra vacía (Hechos 24:15). KHI hàng triệu người được sống lại, họ sẽ không sống lại trên một trái đất vắng tanh không dân cư (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
Selecciona un vídeo para los nuevos visitantes y otro para los suscriptores que vuelvan a visitar tu canal. Hãy chọn các video khác nhau cho khách truy cập mới và người đăng ký cũ. |
Luego borre varias letras y pida que vuelvan a recitar el pasaje juntos. Sau đó, xóa một vài chữ cái và yêu cầu họ cùng đọc thuộc lòng câu thánh thư đó một lần nữa. |
De esta manera evitaremos que se vuelvan a dañar. Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn. |
15 No obstante, dice el profeta, cuando llegue el día en que ano vuelvan más sus corazones contra el Santo de Israel, entonces él se acordará de los bconvenios que hizo con sus padres. 15 Tuy nhiên, vị tiên tri bảo, khi ngày ấy đến mà họ akhông còn trở lòng nghịch lại Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên nữa thì Ngài sẽ nhớ những điều Ngài đã bgiao ước với tổ phụ họ. |
Les deseamos que tengan mucha suerte y que vuelvan a la ciudad como pareja. Chúc 2 bạn thành công và trở về thành phố với tư cách vợ chồng. |
C-2, que vuelvan. C-2, đưa họ quay về. |
Vuelvan al trabajo”. Hãy trở lại làm việc đi”. |
¿No crees que los agentes vuelvan nuevamente por el bebé Matt? Chả phải các đặc vụ sẽ lại đến bắt bé Matt nữa sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vuelvan trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vuelvan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.