vrijgeven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vrijgeven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrijgeven trong Tiếng Hà Lan.
Từ vrijgeven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phiên bản, thả, giải phóng, phát hành, 解放. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vrijgeven
phiên bản(release) |
thả(to release) |
giải phóng(to release) |
phát hành(to release) |
解放
|
Xem thêm ví dụ
Wees vrijgevig en probeer anderen gelukkig te maken. — Handelingen 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Het veranderde transacties in interacties en vrijgevigheid in valuta. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
Maar wij dienen beslist van een zorgzame en vrijgevige geest blijk te geven. Nhưng chắc chắn chúng ta nên quan tâm và có lòng bố thí. |
Hoe hebben Jehovah en Jezus laten zien dat ze vrijgevig zijn? Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã thể hiện tính rộng rãi như thế nào? |
Als dit programma bedreigd wordt... zal de leider die geheimen vrijgeven. Nếu chương trình này bị đe dọa, kẻ điều hành nó sẽ cho phát tán những bí mật đó. |
Denk jij dat jouw macht en niet mijn vrijgevigheid jouw man kan helpen? Các người ỷ có sức mạnh nên không cần tôi hào phóng cứu người, hả? |
In een ongekende vlaag van vrijgevigheid -- je moet erg argwanend zijn met deze mensen -- in een ongekende -- ik gebruik dat woord zorgvuldig -- vlaag van vrijgevigheid, tekende de toenmalige overheid een geschreven toezegging om alle crediteuren terug te betalen. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
+ 18 Draag ze op goed te doen, rijk te zijn in goede daden, vrijgevig* te zijn en bereid te zijn om te delen. + 19 Zo verzamelen ze voor zichzelf een schat: een goed fundament voor de toekomst,+ zodat ze het echte leven stevig kunnen vastgrijpen. + 18 Hãy bảo họ làm điều lành, giàu có trong việc tốt, rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ,+ 19 tích trữ cho mình một kho báu an toàn, là nền tảng tốt cho tương lai,+ hầu nắm chắc sự sống thật. |
Barzillai en nog twee mannen waren heel vrijgevig en stelden David grote hoeveelheden levensmiddelen ter beschikking. Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít. |
Vrijgevige geeft aan armen (9) Ai rộng rãi thì cho người nghèo (9) |
Niet iedereen die geeft — zelfs al geeft hij overvloedig — is vrijgevig. Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này. |
Wat zette de vroege christenen ertoe aan zo vrijgevig en liefdevol te zijn? Điều gì đã thúc đẩy tín đồ Đấng Christ thời ban đầu rộng rãi và yêu thương như thế? |
Op 26 juni 2013 kondigde Sprint aan dat ze de Samsung ATIV S Neo zouden vrijgeven in de zomer van 2013. Ngày 26 tháng 6 năm 2013, Sprint công bố sẽ phát hành Samsung ATIV S Neo và HTC 8XT vào mùa hè 2013. |
Er waren ook graanoffers die uit waardering voor Jehovah’s vrijgevigheid werden gebracht. Cũng có của-lễ chay được dâng để nhìn nhận sự rộng rãi của Đức Giê-hô-va. |
Omdat hij zo liefdevol en vrijgevig is, heeft hij de aarde gevuld met intelligente schepselen met wie u vriendschap kunt sluiten. Vì tình yêu thương và sự rộng lượng, Ngài đã làm cho trái đất đầy dẫy những tạo vật thông minh mà bạn có thể vun đắp tình bạn. |
Maak een keuze tussen Referenties deactiveren en Referenties deactiveren en alle claims vrijgeven. Lựa chọn Hủy kích hoạt tệp đối chiếu hoặc Hủy kích hoạt tệp đối chiếu và hủy bỏ tất cả các thông báo xác nhận quyền sở hữu. |
Mijn vrijgevigheid stelt je in staat om bij te komen op je eigen tempo. Sự hào phóng của tôi cho phép anh hồi phục theo tốc độ riêng của bản thân. |
Klik op Meer acties [en dan] Voorraad vrijgeven om voorraad vrij te geven. Để giải phóng khoảng không quảng cáo, hãy nhấp vào Hành động khác [và sau đó] Phát hành khoảng không quảng cáo. |
Maar het belangrijkste is dat we onze vrijgevige, dankbare Vader, Jehovah, navolgen. Quan trọng hơn hết, chúng ta sẽ noi gương Đức Giê-hô-va, là đấng rộng rãi và đầy ân nghĩa. |
En dat is iets van mijn vader en van andere capabele, vrijgevige mannen die in mijn leven zijn geweest. Đó là bài học từ bố tôi và từ những người tài năng, hào phóng mà tôi từng được gặp. |
27 De ouders van een zeker gezin wilden hun zoontje erbij helpen als degenen te worden die in de bijbel in 1 Timótheüs 6:18 worden beschreven, ’vrijgevig, mededeelzaam’. 27 Trong một gia đình nọ cha mẹ muốn giúp con trai nhỏ của họ trở nên như những người được mô tả trong Kinh-thánh ở I Ti-mô-thê 6:18: “Kíp ban-phát và phân chia của mình có”. |
Uw vrijgevigheid en medeleven zijn inspirerend en christelijk. Lòng quảng đại và trắc ẩn của các anh chị em thật đầy soi dẫn và giống như Đấng Ky Tô. |
Je bent heel vrijgevig. Cô thật rộng lượng. |
Je hoeft natuurlijk niet naar een plaats ver weg te verhuizen om vrijgevig te kunnen zijn. Dĩ nhiên, tôi tớ Đức Chúa Trời không cần phải xa nhà để thể hiện tinh thần rộng rãi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrijgeven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.