vreemdgaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vreemdgaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vreemdgaan trong Tiếng Hà Lan.
Từ vreemdgaan trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Ngoại tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vreemdgaan
Ngoại tìnhverb Ik wil niet dat hij denkt dat ik vreemdga. Em không muốn cậu ấy nghĩ em ngoại tình. |
Xem thêm ví dụ
Als Je bent lesbisch, ik ben een vreemdgaan vrouw. Nếu cậu bị đồng tính, thì tớ là một người vợ gian dối. |
De jonge jij is nog niet getrouwd, dus eigenlijk is't niet vreemdgaan. Ý tôi là, bản trẻ của ông vẫn chưa kết hôn, vậy nên về mặt chi tiết, đó không phải ngoại tình. |
Alleen mensen die vreemdgaan. Cô không cần giải thích về vụ ngọai tình này đâu. |
Ze moeten uitzoeken of ze niet vreemdgaan. Tuy nhiên, chúng không được lưu hành phổ biến. |
Zou m'n moeder ooit vreemdgaan? Có khi nào mẹ sẽ phản bội bố không? |
Als je betrapt moet worden op vreemdgaan, dan niet zo. Nếu như em bị bắt đang lừa dối, thì sẽ không phải như thế này. |
Laat hem vreemdgaan zoveel hij wil. Để cho chồng con nó ngủ đâu thì ngủ. |
Je kon het niet eens vreemdgaan noemen. Không thể coi đó là ngoại tình. |
Dat huwelijk was gedoemd te mislukken dus het geld niet als vreemdgaan. Cuộc hôn nhân đó tự sụp đổ, nên đó không phải là lừa dối. |
Tegenwoordig lijkt het erop dat vrouwen net zo veel vloeken, drinken, roken en vreemdgaan als mannen. Ngày nay, dường như cũng có nhiều phụ nữ văng tục, uống rượu, hút thuốc và ăn ở buông tuồng như nam giới. |
Seung Jo! & lt; i& gt; Als dit zo doorgaat zoals dit, ik zal hem dan echt bedriegen ( vreemdgaan )! & lt; i& gt; Ik zal er geen spijt van hebben! Seung Jo! & lt; i& gt; Nếu chuyện tiếp tục thế này, mình sẽ lừa cậu ấy luôn cho biết! & lt; i& gt; Mình sẽ không hối hận đâu! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vreemdgaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.