vragenlijst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vragenlijst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vragenlijst trong Tiếng Hà Lan.
Từ vragenlijst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản câu hỏi questionary, khảo sát, khảo cứu, câu hỏi, nghi vấn, bản câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vragenlijst
bản câu hỏi questionary(questionnaire) |
khảo sát, khảo cứu
|
câu hỏi(questionnaire) |
nghi vấn
|
bản câu hỏi(questionnaire) |
Xem thêm ví dụ
De resultaten van de vragenlijst vormden het raamwerk van onderwerpen die in het verhaal worden besproken. Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này. |
Als de classificatie van uw app wordt overschreven door een classificatie-instantie en u uw antwoorden wilt updaten, moet u de vragenlijst opnieuw invullen. Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa. |
Ook lieten we studenten een vragenlijst invullen met vragen als: "Weet je leraar wanneer de klas een les snapt?" Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như "Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học?" |
Nadat u classificaties op uw app heeft toegepast, kunt u uw classificaties en vragenlijsten bekijken op de pagina Contentclassificatie. Sau khi áp dụng xếp hạng cho ứng dụng, bạn có thể xem lại xếp hạng và bản câu hỏi trên trang Xếp hạng nội dung của mình. |
Opmerking: Als u de nieuwe vragenlijst voor contentclassificatie niet heeft ingevuld, worden uw apps weergegeven als 'Niet geclassificeerd'. Lưu ý: Nếu bạn chưa điền vào bảng câu hỏi Xếp hạng nội dung mới, chúng tôi sẽ liệt kê (các) ứng dụng của bạn là Chưa được xếp hạng. |
Het resultaat van mijn academisch onderzoek, met hopen vragenlijsten, casestudies, en kijken naar een heleboel kaarten, was dat veel van de problemen en tekortkomingen van het openbaar vervoerssysteem hier in Dublin te wijten waren aan het gebrek aan een coherente kaart van het openbaar vervoer - een vereenvoudigde, coherente kaart voor het openbaar vervoer - omdat ik denk dat dit de cruciale stap is tot een inzicht in het openbaar vervoer op fysiek niveau. Het is ook de cruciale stap om een duidelijke kaart te maken van een openbaar vervoersnetwerk. Het is ook de cruciale stap om een duidelijke kaart te maken van een openbaar vervoersnetwerk. và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan. |
Opmerking: De ClassInd-contentclassificaties voor Brazilië die worden berekend op basis van antwoorden op de vragenlijst voor contentclassificatie, zijn momenteel niet zichtbaar voor eindgebruikers. Lưu ý: Xếp hạng nội dung ClassInd dành cho Brazil được tính bằng cách sử dụng câu trả lời cho bảng câu hỏi xếp hạng nội dung hiện chưa hiển thị cho người dùng cuối. |
Ik vroeg duizenden middelbare scholieren vragenlijsten over vastberadenheid in te vullen, en wachtte vervolgens ruim een jaar om te kijken wie er zou slagen. Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp. |
Als u de vragenlijst voor uw app opnieuw wilt invullen, klikt u op Nieuwe vragenlijst starten op uw pagina Contentclassificatie. Nếu bạn muốn thực hiện lại bản câu hỏi cho ứng dụng, hãy nhấp vào Bắt đầu bản câu hỏi mới trên trang Xếp hạng nội dung của mình. |
Heeft u weleens een korte online vragenlijst gezien op YouTube? Dan weet u al wat een Merkimpact-enquête is. Nếu bạn nhìn thấy bản câu hỏi trực tuyến ngắn trên YouTube thì nghĩa là bạn gần như đã thấy các cuộc khảo sát về nâng cao thương hiệu. |
De vragenlijst bestond uit twee delen. Khảo sát " Valentine một đồng " gồm 2 phần: |
Een vragenlijst. Một bảng câu hỏi. |
En ik heb een vragenlijst samengesteld om te kijken in welke mate je dopamine, serotonine, oestrogenen en testosteron kan uitdrukken. Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone. |
U bent verantwoordelijk voor het invullen van de vragenlijst voor contentclassificatie voor: Bạn có trách nhiệm hoàn thành bảng câu hỏi xếp hạng nội dung cho: |
Dan zou u er goed aan doen om aan uw familieleden te denken, zowel levende als dode, en in gedachten voor hen dezelfde vragenlijst af te werken. Rồi các anh chị em nên nghĩ đến gia đình mình, những người sống lẫn những người chết, với cùng những câu hỏi đó trong tâm trí. |
Als u een game wilt laten classificeren volgens het onderstaande classificatiesysteem, moet de ontwikkelaar een nieuwe vragenlijst voor classificatie invullen in de Play Console. Để trò chơi được xếp hạng theo hệ thống xếp hạng dưới đây, nhà phát triển cần trả lời bảng câu hỏi về xếp hạng mới trong Play Console. |
„Mijn eerste stap is een vragenlijst afwerken: Ben ik boos op deze broeder omdat onze persoonlijkheden botsen? “Việc đầu tiên tôi làm là duyệt lại một loạt câu hỏi: Tôi tức giận với anh này vì bất đồng cá tính chăng? |
Sommige deelnemers lieten we vragenlijsten invullen naast een bord dat hen eraan herinnerde hun handen te wassen. Với một số người tham gia, chúng tôi đã đưa ra những câu hỏi bên cạnh một dấu hiệu để nhắc nhở họ để rửa tay. |
Ontzettend veel dank aan al deze kinderen, ouders en verzorgers, en leerkrachten voor het invullen van de vragenlijsten en de bijdrage aan dit verhaal. Chúng tôi chân thành cảm ơn các em, các bậc cha mẹ, những người chăm sóc trẻ và giáo viên đã tham gia khảo sát và đóng góp vào câu chuyện này. |
Er zit geen potentieel slachtoffer meer tussen de vragenlijsten. Không có một nạn nhân tiềm năng trong các bảng câu hỏi. |
U moet de vragenlijst voor contentclassificatie invullen en ook informatie verstrekken over de doelgroep en content van uw app. Ngoài việc điền vào bảng câu hỏi xếp hạng nội dung, bạn cũng cần cung cấp thông tin chi tiết về nội dung và đối tượng mục tiêu cho ứng dụng của bạn. |
Stop met hen vragenlijsten te geven waarvan elke vraag ook een antwoord heeft. Hãy dừng việc đưa cho chúng danh sách những câu hỏi mà mỗi câu đều có một câu trả lời. |
De classificatie die aan uw app wordt toegewezen en op Google Play wordt weergegeven, wordt bepaald aan de hand van uw antwoorden op de vragenlijst. Chúng tôi sẽ dựa vào các câu trả lời trong bảng câu hỏi của bạn để xác định mức phân loại cho ứng dụng của bạn trên Google Play. |
Bied aan een vragenlijst te maken, en pas de vragen in Onze Koninkrijksdienst van juni 2001 of van september 2004 aan, zodat ze voor een klasbespreking gebruikt kunnen worden. Các bạn có thể chuẩn bị một danh sách câu hỏi, thay đổi các câu hỏi trong Thánh Chức Nước Trời tháng 6 năm 2001 hoặc tháng 2 năm 2003 cho phù hợp với buổi thảo luận của lớp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vragenlijst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.