vrachtwagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrachtwagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrachtwagen trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrachtwagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xe tải, Xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrachtwagen

xe tải

noun

We hielden'n vrachtwagen tegen die meisjes naar Mexico vervoerde.
Chúng tôi vừa chặn được một chiếc xe tải đang chở những cô gái qua Mexico.

Xe tải

noun

Wagens en vrachtwagens samen vertegenwoordigen ongeveer 25 procent van de globale-CO2 uitstoot.
Xe con và xe tải cộng lại thải ra khoảng 25% lượng khí CO2 toàn cầu.

Xem thêm ví dụ

De berijders van de vrachtwagen vluchtten weg, een man en vrouw met bivakmuts.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
Ik werd geboeid en geblinddoekt en samen met verscheidene anderen achter in een vrachtwagen geduwd.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Of neem deze garagedeuren, die worden aangevoerd per vrachtwagen vanuit San Diego. Ze worden opnieuw gebruikt in noodwoningen in veel van dit soort sloppenwijken aan de rand van Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
EM: Je rijdt gewoon rond in zo'n grote vrachtwagen en maakt van die gekke manoeuvres.
EM: Nó giống như, lái cái xe tải khổng lồ này và tạo ra các động tác điên rồ này.
Nou, stel, gewoon voor de lol, dat we Ramon kennen en we zouden de vrachtwagen en de lading willen.
Cứ cho rằng chúng tôi biết Ramon và chúng tôi muốn chiếc xe cùng đám hành lý đó.
We stappen in een kleine vrachtwagen en rijden langzaam zigzaggend langs de helling van de Mount Scenery omhoog naar de top van deze uitgedoofde vulkaan.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
Gelukkig waren veel soldaten vriendelijk en herinnerden ze zich de vrachtwagen nog van vorige keren.
May mắn thay, có nhiều người lính thân thiện và họ nhớ xe của chúng tôi trong những chuyến đi trước.
Ze kwamen te voet, te paard of met een vrachtwagen.
Họ đi bộ, đi ngựa và đi xe.
Iemand sloeg het zeildoek over de achterkant van de vrachtwagen open, en drie gezichten tuurden naar binnen.
Ai đó mở tung tấm vải bạt phủ phía sau xe tải, và ba bộ mặt thò vào.
Kom op man, de vrachtwagen van Gorbelli.
Thôi nào ông bạn, hẳn phải thấy cả một xe thực phẩm Gorbelli
Ik heb de vrachtwagen gevonden.
( Finch ) Tôi đã tìm thấy cái xe tải.
15 Exo's passen op één enkele vrachtwagen.
Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải.
We nemen vandaag uw vrachtwagen in beslag.
Chúng tôi sẽ lục soát xe của các ông.
Als er iemand al zijn bijen verliest door een verongelukte vrachtwagen, springt iedereen bij en geeft 20 korven om de verloren kolonies te vervangen.
nếu có ai mất hết ong vì xe tải bị đổ tất cả mọi người cùng sửa nó và cho 20 tổ để giúp anh ta thay thế các tổ ong đã mất
Toen we de bestemming van de jonge man hadden bereikt, was ik verbaasd toen hij uit de vrachtwagen sprong en zich snel uit de voeten maakte.
Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy.
En er werden grote containers vol voorraden en wintertenten per vliegtuig, schip en vrachtwagen verstuurd.
Những thùng đựng hàng còn được vận chuyển bằng đường bộ và đường biển mang đến những cái lều có thể thích nghi cho 75.000 người và thêm các đồ tiếp liệu.
De container wordt op een vrachtwagen gehesen, die hem naar het bijkantoor brengt.
Công-te-nơ được nhấc lên một chiếc xe tải và được chở đến văn phòng chi nhánh.
De Ark wordt op een vrachtwagen geladen en gaat naar Caïro.
Nếu anh vẫn muốn chiếc Rương nó đang được chuyển đến Cairo bằng xe tải
Is de vrachtwagen hier verdwenen?
Vậy đây là nơi cái xe tải biến mất?
Ik zag de papieren voor de vrachtwagen waar hij in rijdt.
Tôi thấy rõ xe hắn lái.
Ooit de voorbumper of de grill van een vrachtwagen gezien?
Bạn đã bao giờ nhìn thấy cái cản trước của xe tải chưa?
Een vrachtwagen?
Xe tải à?
Een broeder in mijn nieuwe pioniersgebied had een vrachtwagen, waarin hij twintig zitplaatsen creëerde.
Trong nhiệm sở tiên phong mới của tôi, có một anh đã xếp ghế trên xe tải của anh để chở được 20 người.
Start de vrachtwagen, sergeant Lapin.
Nổ máy đi, trung sỹ Lapin.
We hielden'n vrachtwagen tegen die meisjes naar Mexico vervoerde.
Chúng tôi vừa chặn được một chiếc xe tải đang chở những cô gái qua Mexico.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrachtwagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.