vrabie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vrabie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrabie trong Tiếng Rumani.
Từ vrabie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chim sẻ, Sẻ nhà, sẻ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vrabie
chim sẻnoun Are penaj în culorii vii şi este de mărimea unei vrăbii. Nó có màu sắc tươi sáng, nhưng có kích cỡ bằng con chim sẻ. |
Sẻ nhà
|
sẻ nhà
|
Xem thêm ví dụ
I-am pus numele Spatzi, un diminutiv de la cuvântul german pentru vrabie. Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến. |
Cântecele lor rup tăcerea pădurii (Psalmul 104:12). De exemplu, vrabia cântătoare îşi delectează ascultătorii cu repertoriul ei vesel. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
Ceva ce mi-a spus Înalta Vrabie. Tay Sẻ Đầu Đàn đã nói việc này với con. |
Termenul grecesc se poate referi la mai multe păsări mici, inclusiv la vrabia de casă (Passer domesticus biblicus) și la vrabia spaniolă (Passer hispaniolensis), larg răspândite în Israel și în prezent. Từ Hy Lạp có thể nói đến nhiều loại chim nhỏ khác nhau, trong đó có chim sẻ nhà (Passer domesticus biblicus) và chim sẻ Tân Ban Nha (Passer hispaniolensis), là những loại vẫn còn phổ biến ở Israel ngày nay. |
Regele mi-a poruncit să nu iau măsuri împotriva Înaltei Vrabii sau a Militanţilor Credinţei de teamă pentru siguranţa reginei. Nhà vua ra lệnh cho thần không được động chạm tới Sẻ Đầu Đàn hay Đạo quân Đức Tin vì lo ngại cho sự an toàn của hoàng hậu. |
Sarah Oamenii desertului se uita dupa Frangi Straini ca dumneavoastra Cam cum se uita ulii la vrabii. Những người ở sa mạc dòm ngó người Frangi, những người ngoại quốc như cô, giống như diều hâu dòm ngó chim sẻ. |
Când Înalta Vrabie o să fie sub pază sau mort, mai degrabă, iar Margaery va fi din nou la braţul lui Tommen, crezi că pe rege îl va mânia deznodământul? Ngay khi Sẻ Đầu Đàn bị bắt, hoặc tốt hơn hết, là chết. và Margaery về lại với Tomment. chú nghĩ nhà vua còn tức giận trước kết cục này à? |
„Nici [o vrabie] nu va cădea la pământ fără ştirea Tatălui vostru. “Ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con [chim sẻ] nào rơi xuống đất. |
Ceea ce pare că are loc din întâmplare, este, de fapt, supravegheat de un Tată iubitor din Cer, care poate număra perii din fiecare cap.10 Nici măcar o vrabie nu cade pe pământ fără ca Tatăl nostru să observe.11 Influența Domnului poate fi văzută în micile detalii ale vieții noastre și acele evenimente și ocazii au loc pentru a ne pregăti să înălțăm familiile noastre și pe alții, pe măsură ce clădim împărăția lui Dumnezeu pe pământ. Điều có thể dường như xảy ra ngẫu nhiên trên thực tế được giám sát bởi Cha Thiên Thượng nhân từ, là Đấng có thể đếm từng sợi tóc trên đầu mỗi người.10 Ngài còn nhận biết đến cả một con chim sẻ rơi xuống đất.11 Ảnh hưởng của Chúa có thể thấy được trong những chi tiết nhỏ của cuộc sống chúng ta, và những sự kiện và cơ hội đó là nhằm chuẩn bị cho chúng ta nâng đỡ gia đình mình và những người khác khi chúng ta xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian. |
O vrabie oferită lui Dumnezeu din iubire şi devoţiune era pentru el mult mai de preţ decât mii de berbeci aduşi cu o motivaţie greşită (Mica 6:6–8). Hết lòng dâng một con chim sẻ cho Đức Chúa Trời thì có giá trị hơn là dâng hàng ngàn con chiên đực với một động lực xấu. |
Cu cei doi bănuţi pe care i-a pus ea în cutia trezoreriei nu se putea cumpăra nici măcar o vrabie. Bà chỉ bỏ vào rương hai đồng tiền nhỏ, chưa đủ để mua một con chim sẻ. |
Vă cer să le executaţi liderul, aşa numitul Înaltul Vrabie. Thần xin người tử hình tên cầm đầu của chúng, kẻ được gọi là Sẻ Đầu Đàn này. |
Folosind o ilustrare, el a spus că Dumnezeu ştie când cade la pământ o vrabie — lucru pe care majoritatea oamenilor îl consideră lipsit de importanţă. Qua một minh họa, ngài nói Đức Chúa Trời để ý cả đến việc một con chim sẻ rơi xuống đất—điều mà phần đông người ta xem là chuyện nhỏ nhặt. |
În zilele lui Isus, vrabia făcea parte din alimentaţia omului. Trước hết hãy xem xét về những con chim sẻ. |
5 Poate că ne întrebăm de ce-ar cumpăra cineva o vrabie. 5 Chúng ta có thể thắc mắc tại sao có người lại mua một con chim sẻ. |
Aia din copac e o vrabie? Trên cây kia là mấy con chim sẻ à? |
Prieteni, vă prezint Proiectul Vrabia Tăcută. Tôi xin giới thiệu đến các ngài dự án " Chim sẻ lặng câm " |
Comparaţi-o cu o pasăre cunoscută — cu o vrabie, cu un măcăleandru, cu un porumbel sau cu un şoim. So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng. |
Gândiţi-vă numai: Iehova cunoaşte pe nume fiecare dintre miliardele de stele şi nici măcar o vrabie nu cade la pământ fără ştirea lui (Isaia 40:26; Matei 10:29–31). Hãy nghĩ xem, Đức Giê-hô-va biết từng tên của hàng tỷ ngôi sao, và thậm chí không có một con chim sẻ nào rơi xuống đất mà ngài lại không biết (Ê-sai 40:26; Ma-thi-ơ 10:29-31). |
Majestate aveţi cunostinţă despre sistemul de apărare al Fortăreţei Vrabiei de Bronz? Lẽ nào hoàng thượng không biết... đài Đổng Tước là 1 pháo đài bí mật ư? |
Trebuia să dărâm clădirea peste Înalta Vrabie, nu să-i las să te umilească. Tu aşa ai fi făcut pentru mine. Lẽ ra con nên đánh sập điện thờ lền đầu tên Sẻ Đầu Đàn trước khi để chúng làm vậy với người, như người sẽ làm vì con. |
Oamenii nu pot face nici puişori de vrabie, flori sau alte creaturi. Loài người không thể tạo ra một con chim non, một bông hoa hay bất cứ một sinh vật nào. |
În comparaţie cu multe păsări, chiar şi o vrabie adultă este foarte mică. So với nhiều loài chim khác, chim sẻ dù trưởng thành vẫn khá nhỏ. |
Pe acest Înaltul Vrabie? Tên Sẻ Đầu Đàn? |
Îi conduc în Sept si o să-i zbor capul Înaltei Vrabii si oricărei alte vrăbii care-mi iese-n cale. Tôi sẽ đưa chúng vào Thánh Điện và để chúng chặt đầu Sẻ Đầu Đàn và bất kỳ những con sẻ nào mà chúng tìm thấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrabie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.