vraagstuk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vraagstuk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vraagstuk trong Tiếng Hà Lan.
Từ vraagstuk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vấn đề, câu hỏi, chuyện, nhiệm vụ, bài toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vraagstuk
vấn đề(trouble) |
câu hỏi(question) |
chuyện(trouble) |
nhiệm vụ
|
bài toán(problem) |
Xem thêm ví dụ
Shakespeare probeert dit vraagstuk in het toneelstuk niet op te lossen, en in de een of andere vorm is het door de eeuwen heen actueel gebleven: wie is er verantwoordelijk voor wat er in ons leven gebeurt? Shakespeare không cố gắng giải quyết cuộc tranh luận này trong vở kịch đó, và trong bất cứ hình thức nào, thì đó là một cuộc tranh luận vẫn còn tiếp tục đến thời kỳ chúng ta—ai là người chịu trách nhiệm cho điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta? |
Waarom gebruiken we computers om een vraagstuk manueel te leren oplossen dat de computer zou moeten doen? Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm? |
Daar zit een cruciaal vraagstuk in. Và điều đó đặt ra cho ta một câu hỏi. |
Een sleutelpunt in het begrijpen van het vraagstuk van het kwaad is te beseffen dat Jehovah geen goddeloze wereld heeft geschapen. Một bí quyết để hiểu được thắc mắc về điều ác là thừa nhận rằng Đức Giê-hô-va không tạo một thế gian hung ác. |
We hebben geen aversie meer jegens vraagstukken, omdat we de definitie van een vraagstuk aangepast hebben. Chúng tôi không còn ghét các vấn đề từ ngữ nữa, bởi vì chúng tôi đã định nghĩa lại vấn đề từ ngữ là như thế nào. |
Wel, ik neem alledaagse vraagstukken en ik maak er puzzels van. Tôi thiết kế câu đố từ những vấn đề hàng ngày. |
Na deze en andere vraagstukken besproken te hebben, kwam het blad Scientific American in 1989 tot de conclusie: „De mogelijkheid van een kernoorlog vormt ongetwijfeld het ernstigste potentiële gevaar voor . . . overleving.” Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”. |
In het onderwijs ziet het er anders uit: vereenvoudigde vraagstukken, veel rekenwerk -- meestal met de hand. Nhưng trong giáo dục nó trông khác hẳn -- các bài tập bị đơn giản hóa, toàn là làm tính -- hầu như đều làm bằng tay. |
Er is een aversie jegens vraagstukken, die geldt voor 99 procent van mijn studenten. Còn có một sự chán chường với những vấn đề về từ ngữ, mà gồm 99% sinh viên của tôi. |
Het echte probleem in het wiskunde- onderwijs is niet dat computers het afstompen maar dat we vandaag vereenvoudigde vraagstukken hebben. Vậy thì vấn đề của ta trong việc dạy toán không phải là việc máy tính làm cho nó quá đơn giản, mà là chúng ta đang đơn giản hóa các bài toán. |
Een puzzel is een vraagstuk dat leuk is om op te lossen en een juist antwoord heeft. Câu đố là một vấn đề thú vị để giải và có một câu trả lời đúng. |
Laten we nog een paar vraagstukken doen. Hãy làm một vài vấn đề hơn. |
De hindoewijsgeren worstelden met het universele vraagstuk van het bestaan van kwaad en lijden. Các nhà hiền triết Ấn Độ đang vật lộn với những vấn đề về sự ác và đau khổ của loài người nói chung. |
Je kan zoveel meer vraagstukken oplossen. Bạn có thể làm rất nhiều bài toán. |
In het tijdschrift National Geographic werd onlangs opgemerkt: „De bevolkingsgroei is misschien wel het meest urgente vraagstuk waar wij bij het ingaan van het nieuwe millennium voor staan.” Tạp chí National Geographic gần đây lưu ý: “Sự gia tăng dân số có thể là vấn đề cấp thiết nhất mà chúng ta đối diện khi bước vào thiên kỷ mới”. |
Dat zou het niveau van bewustzijn rond de fundamentele vraagstukken waarmee de mensheid wordt geconfronteerd, kunnen verschuiven - als we dat al was het maar één dag konden doen. Điều đó có thể dịch chuyển mức độ ý thức xung quanh những vấn đề cơ bản mà con người đối diện -- nếu chúng ta làm điều đó chỉ trong một ngày. |
Ontwerpers willen reageren op vraagstukken van humanitaire crisis, maar ze willen niet een of ander bedrijf uit het Westen die met hun ideeën aan de haal gaan en er alleen maar winst mee gaan maken. Nhà thiết kế muốn đối phó với các vấn đề về khủng hoảng nhân đạo nhưng họ không muốn công ty nào đó ở phương Tây lấy ý tưởng của họ để sinh lợi nhuận |
Andere vraagstukken, hoe belangrijk ze ook mogen schijnen, hebben met uw huidige leven te maken. Những vấn đề khác, dù có vẻ quan trọng đến đâu, chỉ liên quan đến đời sống hiện tại của bạn mà thôi. |
Religie is voortdurend een lens waardoor de meeste mensen morele vraagstukken bekijken. De meeste morele gesprekken gaan niet meer over echte vragen over menselijk en dierlijk lijden. Trên thực tế, sự tồn tại kéo dài của tôn giáo như một ống kính thông qua nó mà đa số mọi người xem lấy các câu hỏi về đạo đức đã tách hầu hết các lời nói về đạo đức ra khỏi các câu hỏi thật về sự chịu đựng của con người và động vật. |
Het derde is het Michael and Susan Dell Center for Advancement of Healthy Living, dat is bedoeld om vraagstukken rondom de gezonde ontwikkeling van kinderen het hoofd te kunnen bieden. Cuối cùng là Trung tâm Micheal và Susan Dell để ủng hộ lối sống khỏe mạnh, dự định sẽ dùng để tìm ra những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thuở nhỏ. |
Doordat een tiener abstract gaat denken, begint hij met zulke ingewikkelde vraagstukken te worstelen. Lối suy nghĩ trừu tượng cho trẻ biết cách đấu tranh với những vấn đề phức tạp. |
Dit waren Davids antwoorden voor de drie vraagstukken van kwaad, lijden en dood. Đây chính là câu trả lời cảu David cho cả 3 vấn đề nan giải về cái ác, sự khổ đau và cái chết. |
We zouden beter computers gebruiken om stap drie te doen en de studenten zich meer laten inspannen om te leren hoe ze stappen 1, 2 en 4 kunnen doen -- vraagstukken conceptualiseren, toepassen, de leerkracht laten uitleggen hoe ze dat moeten doen. Thay vào đó, chúng ta phải sử dụng máy tính để làm bước thứ ba và để học sinh ra sức hơn vào việc học cách làm bước một, hai và bốn -- khái niệm hóa vấn đề, ứng dụng chúng, buộc giáo viên phải dạy học sinh cách làm. |
Dat is altijd al het moeilijker vraagstuk geweest als het op oorlogvoeren aankomt. Đó luôn luôn là vấn đề khó hơn trong chiến tranh. |
In elk van deze boeken en elke reeks lezingen benadrukte hij dit vraagstuk: Trong mỗi một cuốn sách, mỗi một nhóm bài giảng, ông nhấn mạnh vấn đề khó hiểu này: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vraagstuk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.