vormgeven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vormgeven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vormgeven trong Tiếng Hà Lan.
Từ vormgeven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm thành, nặn thành, sáng lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vormgeven
làm thành
|
nặn thành
|
sáng lập
|
Xem thêm ví dụ
Zelfs de sterkste diplomatie en institutionele vormgeving kunnen niet op tegen lokale mislukkingen en hun gevolgen. Tuy nhiên, không có ngoại giao hay tạo lập thiết chế có thể bù đắp cho những thất bại tại vùng xung đột cũng như những hậu quả mà người dân ở đó phải gánh chịu. |
U kunt de vormgeving van de community ook aanpassen, ideeën posten en stemmen op uw favoriete ideeën. Bạn cũng có thể tùy chỉnh trải nghiệm cộng đồng của mình, đăng ý tưởng và bầu chọn cho ý tưởng bạn thích nhất. |
De website heeft een mobielvriendelijke vormgeving en is beschikbaar in het Engels (BibleVideos.lds.org), Spaans (videosdelabiblia.org), en Portugees (videosdabiblia.org). Trang mạng này có thiết kế dễ sử dụng với các thiết bị điện tử di động và có sẵn bằng tiếng Anh (BibleVideos.lds.org), Tây Ban Nha (videosdelabiblia.org), và Bồ Đào Nha (videosdabiblia.org). |
Ik dank jullie voor de profetische verbeelding om samen met ons aan de vormgeving van een nieuwe wereld te denken. We nodigen jullie uit om deze reis met ons te maken. Thế nên tôi cảm ơn các bạn vì đã có trí tưởng tượng đầy tiên tri để tưởng tượng một thế giới mới mà trong đó có tất cả chúng ta bên nhau, và mời các bạn cùng bước vào chuyến hành trình với chúng tôi. |
En toen besefte ik dat ik naar de school voor vormgeving moest. Và tôi nhận ra rằng tôi phải đến trường đào tạo về thiết kế. |
Maar wat hij zei, had echt betekenis, dat kinderen vanwege de de vormgeving dit product graag zouden hebben. Nhưng điều mà anh ấy nói thực sự rất ý nghĩa, rằng thiết kế phải trở thành điều mà đứa trẻ sẽ thích ở sản phẩm này. |
Deze dia gaat over het effect van je gereedschap op de vormgeving. Mục tiếp theo đây là về ảnh hưởng của công cụ tới phom dáng. |
Dit tekenen is belangrijk in de vroege puberteit omdat we onze persoonlijke normen en waarden ontwikkelen en vormgeven en de druk van leeftijdsgenoten is groot. Việc ký cam kết này rất quan trọng trong tuổi thiếu niên, vì ta đang phát triển và củng cố quy tắc đạo đức của riêng mình trong khi áp lực xung quanh lại ở mức đỉnh cao. |
Dit zijn mensen die hun eigen ervaringen vormgeven. Đây là những người tự thiết kế trải nghiệm của họ. |
En vormgeving zorgt voor deze ervaring. Thiết kế chịu trách nhiệm tái hiện được trải nghiệm đó. |
Als je feedback over de nieuwe vormgeving van Gmail wilt geven, klik je rechtsboven op Instellingen [Instellingen] [en dan] Feedback verzenden. Nếu bạn muốn gửi thông tin phản hồi về giao diện mới của chúng tôi, hãy chuyển đến trên cùng bên phải, sau đó nhấp vào biểu tượng Cài đặt [Cài đặt] [và sau đó] Gửi thông tin phản hồi. |
Desondanks was het een lastige opgave, en hij werkte wel dertien uur per dag aan het vormgeven van Het Nieuwe Testament, dat uiteindelijk beschreven werd als „een prachtige uitgave van een oosters werk”. Dù vậy, công tác này thật gian nan, ông đã làm việc mỗi ngày đến 13 tiếng đồng hồ để giúp chế ra và sắp chữ in cho cuốn Tân Ước, và sau này được miêu tả là “một tác phẩm đông phương tuyệt đẹp”. |
Als ze goed worden gecommuniceerd, kunnen ze voorgoed veranderen hoe iemand over de wereld denkt en kunnen ze zijn daden vormgeven, nu en in een verre toekomst. Nếu như được truyền đạt đúng, chúng có khả năng thay đổi, mãi mãi, suy nghĩ của một người về thế giới, và định hình hành động của họ trong hiện tại và cả tương lai. |
De vormgeving was maar een deel van het proces. Thiết kế chỉ là một phần của toàn bộ quá trình. |
Als besluiten je lot vormgeven, dan zijn er drie bepalende besluiten. Nếu các quyết định định tạo số phận, có ba quyết định. |
Hij ging naar de avondschool in de Bronx voor grafische vormgeving. Nó học lớp tối ở một trường cao đẳng cộng đồng tại Bronx về thiết kế đồ họa. |
Maar typisch voor Charles en Ray was dat zij altijd bezig waren met dingen vormgeven. Nhưng điều đáng nói về Charles và Ray |
Met variabelen worden de vormgeving, het gedrag en de weergave van advertentiemateriaal gedefinieerd, afgedwongen of beperkt. Các biến xác định, thực thi hoặc hạn chế giao diện, hành vi và quá trình phân phát quảng cáo theo ý bạn muốn. |
Zodra we nieuwe patronen in onze hersenen aanmaken, zodra we ons brein op een nieuwe manier vormgeven, zal het nooit teruggaan naar zijn oorspronkelijke staat. Và một khi chúng ta tạo ra những mô hình mới trong bộ não này, một khi chúng ta hình thành bộ não theo một cách mới, nó không bao giờ quay trở lại được hình mẫu ban đầu nữa. |
Hoe gek of cool ze er ook uitzien, er rust geen copyright op de vormgeving. Không quan trọng nó khùng điên ra sao hay nó hấp dẫn ra sao, bạn không thể bảo vệ bản quyền của các thiết kế điêu khắc. |
Ten tweede geeft het ons de gelegenheid om te begrijpen hoe deze superzware zwarte gaten in interactie met hun omgeving zijn, en om inzicht te krijgen in hoe ze het ontstaan en de ontwikkeling vormgeven van de sterrenstelsels waar ze zich in bevinden. Điều thứ hai là nó cho chúng ta cơ hội để hiểu bằng cách nào những siêu hố đen tương tác với môi trường của nó, và để hiểu chúng ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của những thiên hà mà chúng cư ngụ. |
Uitgevers kunnen voor het beste leesresultaat kiezen tussen directe controle en distributie met AMP (Accelerated Mobile Pages) of aangepaste vormgeving van content op basis van feeds. Nhà xuất bản có thể chọn giữa kiểm soát trực tiếp và lưu lượng truy cập bằng cách sử dụng Accelerated Mobile Pages (AMP) hoặc kiểu tùy chỉnh của nội dung được nguồn cấp dữ liệu hỗ trợ để đem đến trải nghiệm đọc tốt nhất. |
Ik nam een regel over functie en vorm uit de architectuur en vertaalde die naar kranteninhoud en - vormgeving. Tôi đã áp dụng một nguyên tắc kiến trúc về chức năng và hình thức rồi chuyển hóa vào nội dung và hình thức thiết kế tờ báo. |
Zoals de zaken zijn vormgeving, je bent verschuldigd voor een nare kloppen voordat je weet wat je raakt. Khi mọi thứ đang hình thành, bạn đang do cho một tiếng gõ khó chịu trước khi bạn biết những gì hit bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vormgeven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.