vorderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorderen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vorderen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hỏi, chất vấn, yêu cầu, cầu xin, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorderen
hỏi(demand) |
chất vấn(ask) |
yêu cầu(require) |
cầu xin(ask) |
đòi(demand) |
Xem thêm ví dụ
18 Help nieuwelingen vorderingen te maken: In het vorige dienstjaar werden er in Nederland gemiddeld per maand 8645 huisbijbelstudies geleid. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
20 min: Ouders — Help je kinderen vorderingen te maken. 20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ. |
Op deze manier blijf ik geestelijke vorderingen maken. Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng. |
Edward,* vader van vier kinderen, en traag wat het maken van geestelijke vorderingen betrof, heeft dit ondervonden. Anh Edward,* có bốn con, một thời chậm tiến bộ về thiêng liêng, đã nghiệm thấy điều này là đúng. |
„Uiteindelijk”, zo merkt How to Learn a Foreign Language op, „is oefenen verreweg de beste manier om vorderingen te maken.” Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
Is het aannemelijk dat de luisteraar energiek zijn best zal gaan doen om vorderingen te maken? Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không? |
Als we de hersenen bekijken zien we opmerkelijke vorderingen. Khi nhìn bên trong bộ não, ta thấy có một tiến bộ rõ ràng. |
Jim maakte snel geestelijke vorderingen, droeg zich aan Jehovah op en werd gedoopt. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
En wanneer we zien dat degenen met wie we de bijbel bestuderen vorderingen maken en het geleerde in praktijk gaan brengen, wordt ons eigen gevoel van dringendheid vergroot. Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao. |
Waarschijnlijk zal hij sneller vorderingen maken als je de studie overdraagt aan een gemeente of groep in de buurt die zijn taal spreekt. Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ. |
De uitgravingen vorderen goed, commandant. Việc khai quật tiến hành tốt lắm, Trung tá. |
Het is onderdeel van het faillissement wet die zegt dat je niet kunt nemen vorderingen tegen een bedrijf faillissement in zonder eerst huren van een ander advocaat en het krijgen van toestemming van de faillissementsrechtbank. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Op een keer, toen hij al wat vorderingen had gemaakt in zijn bijbelstudie, slingerde een vreemde hem beledigingen naar het hoofd. Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh. |
Ze bleven fijne geestelijke vorderingen maken en noemden hun zoontje naar de broeder die de studie leidde. Họ tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và lấy tên của anh tiên phong để đặt cho đứa bé trai mới sinh. |
Vraag de toehoorders te vertellen over de vreugde die ze hebben ervaren toen ze iemand in de waarheid onderwezen en hem geestelijke vorderingen zagen maken. Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng. |
Toen een christelijke vrouw het moeilijk vond een leerlinge te helpen geestelijk vorderingen te maken, vroeg zij vriendelijk: „Tobt u ergens over?” Khi một tín đồ Đấng Christ thấy khó giúp một người học tiến bộ về thiêng liêng, chị dịu dàng hỏi: “Có điều gì khiến chị lo nghĩ không?” |
Velen die in Getuige-gezinnen zijn opgegroeid hebben in dezelfde trant opgemerkt dat ze zijn geholpen vorderingen te maken als christelijke bedienaren doordat ze elke week een vaste tijd voor de velddienst hadden. Nhiều người lớn lên trong gia đình Nhân Chứng cũng đã nhận xét thấy việc dành thì giờ rao giảng mỗi tuần đã giúp họ tiến bộ với tư cách người truyền giáo đạo Đấng Christ. |
Welke geestelijke vorderingen moet iemand hebben gemaakt voordat hij gedoopt kan worden? Một người phải có sự tiến bộ thiêng liêng như thế nào trước khi được báp têm? |
Heb je kinderen die zich netjes gedragen en goede vorderingen maken maar nog geen verkondiger zijn? Anh chị có con ngoan, tiến bộ tốt nhưng chưa làm người công bố không? |
Een oudere pionier merkt op: „Het heeft me mentaal, fysiek en geestelijk gesterkt, . . . en ik maak nog steeds vorderingen.” Một người tiên phong lớn tuổi nhận xét: “Điều này làm cho trí óc, thể chất và thiêng liêng của tôi mạnh thêm... và tôi vẫn còn tiếp tục mạnh hơn”. |
16 De Hebreeën hadden geen vorderingen gemaakt en konden anderen niet onderwijzen; sterker nog, ze hadden iemand nodig die hen moest onderwijzen. 16 Lẽ ra, các tín đồ người Hê-bơ-rơ phải tiến bộ để dạy dỗ người khác, nhưng họ lại cần được người khác dạy dỗ. |
Met de hulp van Gods geest maken mensen die eens een beestachtige persoonlijkheid hadden — die hun medemens misschien uitbuitten of anderszins slecht behandelden — vorderingen in het beteugelen van onwenselijke karaktertrekken. (Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu. |
Het is een vreugde zijn geestelijke vorderingen te zien.” Thật là vui khi chứng kiến sự tiến bộ về thiêng liêng của em”. |
6 Als oprechte personen eenmaal een geregelde bijbelstudie hebben en ze geregeld naar de vergaderingen gaan, maken ze vaak snel geestelijke vorderingen. 6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh. |
Gary maakte goede vorderingen in de waarheid en werd in 1982 gedoopt. Gary không ngừng tiến bộ về thiêng liêng và báp-têm năm 1982. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.