vör trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vör trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vör trong Tiếng Iceland.
Từ vör trong Tiếng Iceland có nghĩa là môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vör
môinoun |
Xem thêm ví dụ
• Hvernig getum við fylgt fordæmi Jesú þegar við verðum vör við ófullkomleika annarra? • Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào? |
Mósebók 2:20-24) En ef við verðum þess vör að líf okkar snýst aðallega um hið venjulega amstur ættum við að gera það að bænarefni okkar. (Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này? |
Við höfum ríka ástæðu til að vera vör um okkur. Chúng ta có lý do để thận trọng. |
Þau okkar sem starfa við almannatengsl verða greinilega vör við að margt áhrifafólk og fjölmiðlafólk í Bandaríkjunum og víða um heim hafa aukið almenna umræðu um kirkjuna og meðlimi hennar. Những người trong số chúng tôi với các chỉ định về công vụ đều ý thức rất rõ ràng rằng những người dẫn dắt dư luận và các nhà báo ở Hoa Kỳ cũng như ở trên khắp thế giới càng ngày càng thảo luận công khai hơn về Giáo Hội và các tín hữu của Giáo Hội. |
Hann hefði ekki getað ýtt verki Drottins úr vör með því að þýða Mormónsbók. Ông đã không thể mang đến công việc của Chúa, Sách Mặc Môn. |
„Að ýta úr vör í stormi“ “Ra khơi trong cơn bão” |
Spámaðurinn Joseph Smith var kallaður af Guði til að ýta úr vör síðustu ráðstöfuninni og endurreisa fyllingu fagnaðarerindisins. Tiên Tri Joseph Smith được Thượng Đế kêu gọi để khai mở gian kỳ cuối cùng và phục hồi phúc âm trọn vẹn. |
Leggið áherslu á nauðsyn þess að fylgja eftir öllum áhuga sem við verðum vör við. Nhấn mạnh việc cần phải trở lại vun trồng sự chú ý. |
„Góðan daginn“, sagði Tom með bros á vör. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
Það var frábært að finna að þeir þurftu jafnvel á mér að halda,“ segir hann með brosi á vör. Thật là tuyệt. Ngay cả tôi, họ cũng cần!”. |
FLESTUM myndi þykja bæði heimskulegt og hættulegt að ýta báti úr vör í stormi. CHẲNG lẽ bạn lại không coi việc mạo hiểm như thế là không đúng lúc, dại dột và có thể gây tai họa hay sao? |
Vinkona mín varð vör við áhyggjur mínar og bauð mér að gista heima hjá sér. Nhận thấy nỗi lo lắng của tôi, bạn tôi nói tôi có thể ngủ lại chỗ của cô ấy. |
Þegar hún varð vör við vandamál, sem gat skaðað fjölskylduna, ræddi hún opinskátt um það við eiginmann sinn. Khi thấy có vấn đề ảnh hưởng đến gia đình và tương lai của họ, bà thẳng thắn trình bày với chồng. |
Urđum vör viđ hættulegar matarverur. Phát hiện bọn thức ăn nguy hiểm |
Þeir sögðu frá þessu öllu með bros á vör og góðum húmor. Họ đã miêu tả tất cả điều đó với tôi bằng những nụ cười và cử chỉ tốt đẹp. |
Þannig uppfyllti Jehóva loforð sitt um að „gefa þjóðunum nýtt, hreint tungumál [bókstaflega hreina vör], til að þær ákalli allar nafn Jehóva.“ — Sefanía 3:9, NW. Như vậy Đức Giê-hô-va đã làm ứng nghiệm lời hứa của Ngài “ban môi-miếng thanh sạch cho các dân, hầu cho chúng nó thảy đều kêu-cầu danh Đức Giê-hô-va” (Sô-phô-ni 3:9). |
Þolinmóður og með bros á vör svaraði hann öllum spurningunum sem ungi maðurinn bar upp. Với nụ cười thân thiện và cách cư xử tử tế, bác kiên nhẫn giải đáp nhiều thắc mắc mà chàng trai trẻ tò mò nêu ra. |
Vottar Jehóva hafa aftur á móti ýtt úr vör vel skipulögðu boðunarátaki og ná þannig til hundruð milljóna manna um allan heim. Trái lại, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện điều này một cách có tổ chức và trên phạm vi toàn cầu, mang tin mừng đến cho hàng trăm triệu người. |
Hún vinnur fyrir okkur međ bros á vör. Cô ấy làm việc cho chúng ta. |
Þríhyrnt segl úr baðmull var sett á grófsmíðaða bátana og hver ýtti sínum báti úr vör út í fremur stríða Provo-ána í Utah. Với cánh buồm hình tam giác bằng bông gòn gắn vào mỗi chiếc tàu, mỗi đứa sẽ đẩy chiếc tàu đơn sơ của mình vào dòng nước Sông Provo ở Utah đang chảy xiết. |
Ég töfra þig með björtum augum Rosaline er, af mikilli enni hennar og skarlati vör hennar, Tôi van xin ngươi đôi mắt sáng của Rosaline, By trán cao và môi đỏ tươi của cô, |
Og hefði áætlun Hamans verið hrint úr vör hefði konungur misst drottningu sína. Ngoài ra, âm mưu đó thành công thì có nghĩa là cả hoàng hậu cũng mất mạng. |
" Og ég hafði aldrei séð, " sagði hann hrópaði, þá skyndilega bita vör hans og hleypa brúnum. " Và tôi chưa bao giờ thấy ", anh hét lên, sau đó đột nhiên cắn môi mình và cau mày. |
Þá ertu og að ýta úr vör í stormi.“ Làm thế cũng giống như ra khơi trong cơn bão”. |
Við verðum oft ekki vör í byrjun. Thói nghiện thường bắt đầu một cách khó phát hiện. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vör trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.