voorzetsel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voorzetsel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorzetsel trong Tiếng Hà Lan.
Từ voorzetsel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giới từ, 介詞. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voorzetsel
giới từnoun Hij concentreerde zich op het leren van voorzetsels. Anh ấy đã tập trung vào việc học các giới từ. |
介詞noun |
Xem thêm ví dụ
Hij concentreerde zich op het leren van voorzetsels. Anh ấy đã tập trung vào việc học các giới từ. |
Het Griekse voorzetsel huʹper, dat door verschillende bijbelvertalingen in 1 Korinthiërs 15:29 met „voor” of „ten behoeve van” is vertaald, kan ook „met het oog op” betekenen. Giới từ Hy Lạp hy·perʹ, được dịch là “vì” hoặc “thế cho” nơi 1 Cô-rinh-tô 15:29 trong các bản Kinh Thánh khác nhau, cũng có thể có nghĩa là “để”. |
Let op het voorzetsel tot in plaats van in. Xin hãy lưu ý đến giới từ đếnchứ không phải là vào. |
'Like' is in deze betekenis een voorzetsel en bij een voorzetsel hoort een object, een zelfstandig naamwoord. "Like" trong nghĩa này là giới từ, và giới từ này kèm theo tân ngữ, là một danh từ. |
Met de grammaticasuggesties van Google Documenten kunt u lastige grammaticaproblemen oplossen, zoals het correct gebruik van voorzetsels of de juiste werkwoordsvorm. Hãy để tính năng đề xuất ngữ pháp trong Google Tài liệu giúp bạn phát hiện các lỗi ngữ pháp phức tạp, bao gồm cả cách sử dụng chính xác giới từ hay thì động từ phù hợp. |
In Genesis 10:9 geven de targoems te kennen dat het Hebreeuwse voorzetsel dat in de beschrijving van Nimrod wordt gebruikt, de vijandige betekenis „tegen”, „in strijd met” of „gekant tegen” heeft en niet gewoon als „voor” in neutrale zin opgevat moet worden. Nơi Sáng-thế Ký 10:9, các bản Targum cho biết rằng giới từ tiếng Do Thái dùng để nói về ông Nim-rốt mang nghĩa tiêu cực là “đối địch với” hoặc “chống lại” chứ không đơn thuần có nghĩa là “trước”. |
Rasji toonde zich plooibaar en vindingrijk bij het onderzoeken van voordien onverkende mogelijkheden om voorzetsels, voegwoorden, betekenissen van werkwoorden en andere aspecten van de grammatica en zinsbouw uit te leggen. Rashi biểu lộ tính linh động và sự khéo léo khi xem xét những cách mới chưa ai nghĩ đến để giải thích giới từ, liên từ, nghĩa của động từ, và những khía cạnh khác của văn phạm và cú pháp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorzetsel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.