voortvloeien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voortvloeien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voortvloeien trong Tiếng Hà Lan.

Từ voortvloeien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuân lệnh, tùy tòng, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voortvloeien

tuân lệnh

tùy tòng

đi theo

Xem thêm ví dụ

Ook voor ons is het verslag van belang, want het onderstreept de zegeningen die voortvloeien uit gehoorzaamheid aan de ware God en de gevolgen van ongehoorzaamheid aan hem.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Hij hielp de apostel Paulus bijvoorbeeld het hoofd te bieden aan zwakheden die kunnen voortvloeien uit het hebben van overvloed of het lijden van gebrek.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Tijdens de daaruit voortvloeiende droogte werd Elia in het stroomdal van de Krith door raven gevoed, en later werd de kleine meel- en olievoorraad van een weduwe door een wonder op peil gehouden om hem van voedsel te voorzien.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Zij genoten respect wegens hun ervaring en kennis, alsook de wijsheid en het onderscheidingsvermogen die hieruit dikwijls voortvloeien.
Họ được kính trọng vì có kinh nghiệm và sự hiểu biết, cùng sự khôn ngoan và sáng suốt.
Veel mensen worden gefascineerd door de kosmos en stellen de vragen die vanouds voortvloeien uit ons bestaan in die kosmos: Hoe zijn het heelal en het leven ontstaan en waarom?
Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao?
Wat zou het effect zijn van al die dagelijkse miljoenen kleine, liefdevolle daden die voortvloeien uit onze oprechte christelijke liefde voor onze medemens?
Hiệu quả chung của hàng triệu hành động nhỏ nhặt đầy trắc ẩn được chúng ta thực hiện hàng ngày vì tình yêu chân thật của Ky Tô hữu dành cho những người khác sẽ là gì?
In het bericht in The Toronto Star wordt vergeving schenken gedefinieerd als „beseffen dat u onrecht is aangedaan, alle eruit voortvloeiende wrok opgeven en uiteindelijk met mededogen en zelfs liefde op de overtreder reageren”.
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
(Als we de geboden onderhouden en een goed voorbeeld zijn, zullen de mensen om ons heen onze keuzes en de daaruit voortvloeiende zegeningen zien en zich meer openstellen voor het evangelie.)
(Khi chúng ta tuân giữ các giáo lệnh và nêu gương ngay chính thì những người xung quanh chúng ta sẽ thấy được những sự lựa chọn của chúng ta và các phước lành từ đó mà đến và họ có thể mở rộng lòng hơn để tiếp nhận phúc âm).
We kunnen het werk waartoe we zijn geroepen en voorbereid alleen doen als we kunnen putten uit de kracht en het vertrouwen die voortvloeien uit een deugdzaam leven.
Chúng ta không thể hoàn toàn làm công việc mà chúng ta đã được gìn giữ và chuẩn bị để làm trừ phi chúng ta có thể đạt được sức mạnh và niềm tin đến từ việc sống một cuộc sống đức hạnh.
In de algemene priesterschapsbijeenkomst beklemtoonde president Monson de zegeningen die voortvloeien uit gehoorzaamheid aan Gods geboden en het woord van wijsheid (zie p. 78).
Trong phiên họp chức tư tế trung ương, Chủ Tịch Monson đã nhấn mạnh đến các phước lành đến từ việc tuân theo các lệnh truyền của Chúa và việc trung tín tuân thủ Lời Thông Sáng (xin xem trang 78).
Met dat getuigenis, en met uw jeugdige kracht, invloed en intelligentie, kunt u de zegeningen ontvangen die voortvloeien uit het vervullen van de taak om ‘werktuigen in de handen Gods te zijn om dat grote werk teweeg te brengen’.
Với chứng ngôn đó, và với sức mạnh trẻ trung, tầm ảnh hưởng và trí tuệ của mình, các em có thể nhận được các phước lành mà đến để làm tròn trách nhiệm “làm công cụ trong tay Thượng Đế để thực hiện công việc vĩ đại này.”
De belangrijkste doelen die we kunnen stellen zijn: naar de aanwezigheid van God terugkeren en de eeuwige zegeningen ontvangen die voortvloeien uit het sluiten en nakomen van verbonden.
Trở lại nơi hiện diện của Ngài và nhận được các phước lành vĩnh cửu có được từ việc lập và tuân giữ các giao ước là những mục tiêu quan trọng nhất mà chúng ta có thể đặt ra.
Als ik de keuzevrijheid en de daaruit voortvloeiende eeuwige gevolgen nader bekijk, besef ik dat we kinderen van God zijn en dat we dienovereenkomstig moeten handelen.
Khi tôi học và suy ngẫm về quyền tự quyết về đạo đức và những kết quả vĩnh cửu của nó, tôi thấy rằng chúng ta thật sự là con cái linh hồn của Thượng Đế và như vậy chúng ta phải hành động một cách phù hợp với điều đó.
‘Als lid van de kerk behoren we in het evangelie van Jezus Christus te onderwijzen en de grote zegeningen te belichten die voortvloeien uit gehoorzaamheid aan Gods geboden, maar ook de gevolgen van het negeren ervan.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta có trách nhiệm giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và làm sáng tỏ các phước lành tuyệt vời đến từ việc lưu tâm đến các giáo lệnh của Thượng Đế cũng như những hậu quả không thể tránh khỏi của việc làm ngơ các giáo lệnh này.
Zo’n benadering beperkt de zuiverende werking, de vreugde, de blijvende bekering en de geestelijke kracht en bescherming die voortvloeien uit ‘de overgave van [ons] hart aan God’ (Helaman 3:35).
Một cách tiếp cận như vậy sẽ hạn chế sự thanh tẩy, niềm vui, sự cải đạo liên tục, và quyền năng thuộc linh và sự bảo vệ đến từ việc “hiến dâng lòng [chúng ta] lên Thượng Đế” (Hê La Man 3:35).
Martin Villeneuve: <br />De muziekinstrumenten die je ziet in dit fragment, zijn mijn tweede voorbeeld van hoe creativiteit <br />kan voortvloeien uit beperkingen.
Martin Villeneuve : Bây giờ thì những nhạc cụ đó Những nhạc cụ mà các bạn thấy trong trích đoạn này, là ví dụ thứ hai về cách thức mà sự hạn chế thúc đẩy sự sáng tạo, vì tôi đã rất cần những nhạc cụ này xuất hiện trong phim của tôi .
Zijn verwachtingen lijken soms wellicht te worden vervuld maar slechts tijdelijk, want zijn dagen worden vaak door geweld of een uit zijn levensstijl voortvloeiende ziekte verkort.
Những hy vọng của kẻ ác đôi khi trở thành hiện thực nhưng chỉ là tạm thời, vì những ngày của nó thường bị rút ngắn lại vì hung bạo hoặc bệnh tật do lối sống của kẻ ấy.
‘De grootste stoffelijk en geestelijke zegeningen, die altijd voortvloeien uit getrouwheid en gezamenlijke inzet, zijn nooit weggelegd voor individuele inspanningen of initiatieven.
“Các phước lành vật chất và thuộc linh lớn nhất mà luôn luôn bắt nguồn từ sự trung tín và nỗ lực được đoàn kết, thì không bao giờ đến với nỗ lực hay công trình của cá nhân.
De daaruit voortvloeiende oorlogen kunnen gerangschikt worden onder de meest verwoestende die tot op dat punt in de Nephitische geschiedenis waren voorgekomen.
Kết quả của chiến tranh đã đem lại sự hủy diệt tàn khốc nhất trong lịch sử dân Nê Phi cho đến giai đoạn đó.
We betreuren verslavingen die voortvloeien uit één foute keus; er is veel dat oneerlijk of onrechtvaardig kan zijn in deze wereld.
Chúng ta cảm thấy buồn phiền trước thói nghiện ngập chỉ từ một lựa chọn xấu mà ra; có nhiều điều có thể là không công bằng hay bất công trong thế giới này.
4 Uit Jezus’ woorden kunnen wij opmaken dat door de werken die een persoon verricht en de eruit voortvloeiende resultaten te kennen wordt gegeven of hij in het bezit is van ware wijsheid — een onderscheidend kenmerk van rijpheid.
4 Qua những lời của Chúa Giê-su, chúng ta có thể nhận biết một người có sự khôn ngoan thật hay không—dấu tiêu biểu cho sự thành thục—là do việc làm và kết quả thu lượm được.
In het hieruit voortvloeiende gesprek vertelde hij ook van zijn ervaringen in de afgelopen maand waarin hij met zijn vrouw iedere dag een hoofdstuk in het Boek van Mormon was gaan lezen.
Trong cuộc thảo luận tiếp theo, anh cũng đã kể lại những kinh nghiệm trong tháng vừa qua khi anh và vợ của anh bắt đầu đọc mỗi ngày một chương của Sách Mặc Môn.
De daaruit voortvloeiende vervolging vereist volharding van de zijde van de „heiligen”.
Các “thánh-đồ” cần phải nhịn nhục vì sẽ bị bắt bớ.
Anderen begrijpen de zegeningen misschien niet goed die voortvloeien uit evangeliestudie thuis.
Những người khác có thể không hiểu rõ các phước lành đến từ việc học phúc âm ở nhà.
19. (a) Wat zijn tastbare voordelen die uit het dienen van Jehovah kunnen voortvloeien, en hoe moeten ze worden bezien?
19. a) Có lợi ích thấy rõ nào qua việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và chúng ta nên coi những lợi ích đó như thế nào?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voortvloeien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.