vooroordeel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vooroordeel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vooroordeel trong Tiếng Hà Lan.

Từ vooroordeel trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vooroordeel

định kiến

Nu weten we dat dit het grootste vooroordeel is dat er bestaat.
Giờ chúng ta có thể thấy đó là định kiến lớn nhất.

Xem thêm ví dụ

Het algemene vooroordeel werd nog versterkt door de toenemende achterdocht waarmee de kerk hun bekering bezag.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
Als ze allemaal een vergelijkbaar uitziend gezicht produceren, dan kunnen we erop vertrouwen dat hun culturele vooroordelen de tekeningen niet beïnvloeden.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Het volgende scenario illustreert hoe lastig het is om na te gaan of we diep vanbinnen een vooroordeel hebben: U loopt ’s avonds laat in uw eentje over straat.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Als negatieve berichten in de media vooroordeel wekken waardoor ons predikingswerk wordt belemmerd, kunnen vertegenwoordigers van het bijkantoor van het Wachttorengenootschap het initiatief nemen om de waarheid op een of andere passende wijze te verdedigen.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Het is cruciaal dat we de vooroordelen die we in deze wereld zien, vermijden.
Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này.
Dario was in zijn jeugd eveneens het slachtoffer van vooroordeel.
Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến.
Joseph Smith sprak op vriendelijke en openhartige wijze de waarheid en overwon daarmee vooroordelen en vijandigheid en sloot vrede met hen die eerst zijn vijanden waren.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Het is ook het nuttigste programma, want het heft mensen op uit wanhoop, verheft hen in moreel en geestelijk opzicht, redt hen van de trots en de vooroordelen van de wereld en schenkt kennis die tot eeuwig leven leidt.
Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
Vooroordeel speelt ook een rol bij de negatieve reactie van velen.
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
BeDuhn wijst erop dat het algemene publiek en veel Bijbelgeleerden aannemen dat de verschillen in de Nieuwe-Wereldvertaling (NW) te wijten zijn aan religieus vooroordeel van de kant van de vertalers.
Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch.
Door onze buren praktische hulp te bieden, kunnen we misschien vooroordelen wegnemen
Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến
Of we het nu beseffen of niet, het is vaak moeilijk erachter te komen of we zelf bepaalde vooroordelen hebben.
Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra.
Waarom deed Petrus dat dan toch, ondanks die diepgewortelde vooroordelen?
Vậy tại sao Phi-e-rơ vẫn đi bất chấp những thành kiến đã ăn sâu?
Konden ze hun vooroordelen opzijzetten en de pasgedoopte heidenen als medechristenen accepteren?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
Plooibaar zijn kan betekenen dat u vooroordeel tegen bepaalde soorten werk moet overwinnen.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
In veel landen zijn het wetsstelsel en de rechtspraak zo ingewikkeld en zo vol onrecht, vooroordeel en strijdigheden dat er een wijdverbreide minachting voor de wet is ontstaan.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Hoe ging Jezus met vooroordelen om?
Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào?
Ik wil heel duidelijk stellen dat wij niet denken dat ons werk een vooroordeel tegen mensen met wat voor gewicht dan ook, kan of mag goedpraten.
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
Het valt niet te ontkennen dat ons vermogen om van onze gevorderde leeftijd te genieten, beïnvloed kan worden door de denkbeelden en vooroordelen van anderen, maar het wordt voor een groot deel ook bepaald door hoe wij zelf in het leven staan.
Không thể chối cãi là khả năng vui hưởng tuổi già của chúng ta có thể bị ảnh hưởng bởi khái niệm và thành kiến của kẻ khác, nhưng phần lớn là do chính thái độ của chúng ta đối với đời sống.
Misschien bent u pas nog het slachtoffer geworden van onrecht of vooroordeel.
Có lẽ trong thời gian gần đây, bạn là nạn nhân của sự bất công hoặc thành kiến.
Waar ik het meest van schrik bij de argumenten en verkeerde informatie over plantengenetica, is dat de armste mensen die er het meeste baat bij hebben, de toegang ertoe ontzegd wordt vanwege vage angst en vooroordelen van degenen die wél genoeg te eten hebben.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Hebben wij, die de naam van Christus op ons genomen hebben, ons onbewust laten verleiden tot laster, kwaadsprekerij en verbitterde vooroordelen?
Là những người mang lấy danh của Đấng Ky Tô, chúng ta có vô tình làm theo khuôn mẫu phỉ báng, nói xấu và bắt chước đầy cay đắng không?
Wordt wat u ziet niet vervormd door uw vooroordelen?
Ông có chắc những định kiến của ông khiến ông mù dở không?
Ik werkte aan het transformeren van geïnternaliseerde reacties om de vooroordelen te transformeren die mijn identiteit vormden toen ik rolstoelgebruiker werd, door onverwachte beelden te creëren.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
Met andere woorden, voor het uitbannen van haat is het nodig dat er een maatschappij tot stand wordt gebracht waarin mensen leren lief te hebben door elkaar te helpen, een maatschappij waarin mensen alle vijandschap vergeten die veroorzaakt wordt door vooroordeel, nationalisme, racisme en stamgevoel.
Nói một cách khác, việc xua đuổi sự thù ghét đòi hỏi phải tạo lập một xã hội mà trong đó người ta biết yêu thương bằng cách giúp đỡ lẫn nhau, một xã hội mà người ta quên hết hận thù gây ra bởi thành kiến, chủ nghĩa quốc gia, phân biệt chủng tộc và chủ nghĩa bộ lạc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vooroordeel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.