voormalig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voormalig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voormalig trong Tiếng Hà Lan.

Từ voormalig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cựu, trước, xưa, cũ, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voormalig

cựu

(former)

trước

(former)

xưa

(pristine)

(former)

trước đây

(previous)

Xem thêm ví dụ

Toen er bijvoorbeeld twee katholieke missionarissen op Tahiti aankwamen, werden ze meteen op bevel van een prominente voormalige protestantse zendeling van het eiland verwijderd.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Aldous Snow vader en voormalige manager, Jonathan Sneeuw, heeft geschreven een tell-all boek.
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
De voormalige. Inderdaad.
Tổng thống tiền nhiệm cũng thế thôi.
Misschien kunnen we dat uitbreiden naar voormalige koningen.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
Als voormalige kanselier, Niemand weet meer over Project Exodus dan jij.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
We laten nu ' n kort stukje zien van ons interview met John Hammond...... voormalig hoofd van InGen Bio- Engineering
Tốt rồi, chúng ta sẽ dừng một lảt để... xem cuốn băng phỏng vấn John Hammond sảng sớm hôm nay
Ik draaide me om en werd begroet door twee van mijn voormalige seminarieleerlingen.
Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi.
Augustin, een voormalig parkwachter, herinnert zich een unieke ontmoeting met gorilla’s in 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Er waren twee rivieren in Centraal Azië die door de voormalige Sovjet Unie gebruikt werden om hun katoenvelden niet verstandig te irrigeren.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Voormalig Army Ranger en gedecoreerde sluipschutter.
Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.
De " voormalige leden van de Speciale Eenheid " liegen.
Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt.
Jaren na hun doop, misschien wel de hele rest van hun leven in dit samenstel van dingen, zullen zij wellicht moeten vechten tegen de vleselijke driften om tot hun voormalige immorele levensstijl terug te keren.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Voormalige vijanden worden verenigd in één internationale broederschap.
Những kẻ thù trước kia giờ đây hợp nhất trong tình anh em quốc tế.
Net als zijn voormalige eigenaar.
Giống như người chủ trước của nó.
Georg Bednorz werd geboren in Neuenkirchen (Noordrijn-Westfalen) als vierde kind van de onderwijzers Anton en Elisabeth Bednorz, beide afkomstig uit de voormalige Duitse regio Silezië.
Bednorz sinh tại Neuenkirchen, Nordrhein-Westfalen, Đức, là con của Anton và Elisabeth Bednorz, cả hai người đều xuất xứ từ Silesia.
Claudio Luiz Assuncao de Freitas (São Paulo, 31 maart 1972) is een voormalig Braziliaans voetballer.
Claudio Luiz Assuncao de Freitas (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1972) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
VEELGESTELDE VRAGEN OVER JEHOVAH’S GETUIGEN: Mijden jullie voormalige geloofsgenoten?
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không?
Een voormalig minister uit de Verenigde Staten zei over het onderzoek: ‘Het onderzoek van dit jaar onthult dat er een nieuwe soort druk door leeftijdgenoten is ontstaan: digitale druk.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Nadat we in 1970 naar Belfast waren verhuisd, hoorden we dat dezelfde verfwinkel door een benzinebom in brand was gevlogen en dat toen ons voormalige flatgebouw was afgebrand.
Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.
Ja, religie moet een groot deel van de verantwoordelijkheid voor het bloedbad in het voormalige Joegoslavië aanvaarden, en de Verenigde Naties hebben er geen eind aan weten te maken.
Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được.
Maar deze ommezwaai kwam te laat voor dertien voormalige koloniën die net hun onafhankelijkheid hadden bevochten.
Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó.
Volgens het historische verslag identificeerden Andreas en Filippus Jezus van Nazareth, de voormalige timmerman, als de beloofde en langverwachte Messias (Johannes 1:45).
Theo lời tường thuật lịch sử, Anh-rê và Phi-líp nhận ra Giê-su người Na-xa-rét, người từng làm thợ mộc, là Đấng Mê-si đã hứa mà nhiều người mong đợi.
Bovendien verschafte een reizend opziener die bevreesd en afvallig was geworden, inlichtingen over zijn voormalige medegelovigen aan de nazi’s.
Ngoài ra, một giám thị lưu động đã vì sợ hãi mà bội đạo và cung cấp tin tức cho Quốc Xã về các anh em cùng đạo trước đây của mình.
Hoeveel beter is de wereld niet vanwege de vergeving en gulheid van een volk voor een van zijn voormalige vijanden.
Thế giới này sẽ tốt lành hơn biết bao nhờ vào sự tha thứ của một dân tộc quảng đại thay đối với kẻ cựu thù của mình.
U bedoelt voormalig burgemeester.
Tôi nghĩ ý cậu là cựu thị trưởng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voormalig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.