voorlezen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voorlezen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorlezen trong Tiếng Hà Lan.
Từ voorlezen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voorlezen
đọcverb Ik begrijp dat u een verklaring wilt voorlezen. Tôi biết ông đang có một lời tuyên bố để đọc ngay lúc này. |
Xem thêm ví dụ
Op welke manieren kunnen we de toepassing van schriftplaatsen die we voorlezen duidelijk maken? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Scott van het Quorum der Twaalf Apostelen in de les voor dag 3 van deze unit in het cursistenboek voorlezen. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
6 Wanneer christenen gezellig bij elkaar zijn, kunnen ze over verschillende onderwerpen praten, iets voorlezen of interessante ervaringen vertellen. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
* De cursisten elkaar laten voorlezen. * Bảo các học viên đọc cho nhau nghe. |
Laat een cursist de volgende raad uit Voor de kracht van de jeugd voorlezen: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Misschien is voorlezen in de doeltaal voldoende. Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ. |
Schriftteksten voorlezen Đọc to thánh thư |
Terwijl dus de joden, die de bijbel in het oorspronkelijke Hebreeuws gebruikten, weigerden Gods naam uit te spreken als zij die zagen staan, hoorden de meeste „christenen” de bijbel in Latijnse vertalingen voorlezen waarin de naam niet werd gebruikt. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Laat een cursist de passage vervolgens aan de klas voorlezen en het door hem of haar gekozen woord of de zinsnede beklemtonen. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
Ik zal u iets uit een brief van een slachtoffer voorlezen: Tôi xin đọc cho các anh em nghe một bức thư tôi đã nhận được từ một nạn nhân: |
Misschien is er een schriftplaats die jouw woorden ondersteunt en die je hetzij uit de bijbel of rechtstreeks uit het boek zou kunnen voorlezen. Có lẽ bạn có thể đọc một câu Kinh-thánh được nêu ra hoặc trích dẫn, đọc trong Kinh-thánh hay trực tiếp trong cuốn sách, để yểm trợ cho lời nói của bạn. |
Russel Ballard van het Quorum der Twaalf Apostelen voorlezen: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: |
Laat een cursist de volgende uitspraak van president Benson voorlezen: Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Benson: |
Ik ga er eentje voorlezen. Và tôi muốn đọc một lá thư cho bạn. |
Laat een cursist Mormon 5:10–11 voorlezen. Mời một học sinh đọc to Mặc Môn 5:10–11. |
Scott van het Quorum der Twaalf Apostelen voorlezen. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
Laat een cursist 3 Nephi 25:5–6 voorlezen en laat de klas opzoeken wat Elia zou doen om de wereld op de komst van de Heer te helpen voorbereiden. Mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 25:5–6, và yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Ê Li sẽ làm để giúp chuẩn bị thế gian cho ngày Chúa đến. |
20 Bij het voorlezen van een manuscript of een gedeelte uit de bijbel zou je het nuttig kunnen vinden tekentjes op het manuscript te zetten. 20 Có lẽ bạn sẽ thấy có lợi nên đánh dấu những chỗ tạm ngừng khi đọc một bài giảng viết sẵn hoặc một đoạn Kinh-thánh. |
Laat een cursist de uitspraak voorlezen. Yêu cầu một học sinh đọc to câu này. |
Laat de kinderen hardop uit de Schriften voorlezen. Cho các em đọc lớn tiếng từ thánh thư. |
Laat een cursist Ether 12:6 voorlezen. Mời một học sinh đọc to Ê The 12:6. |
Wanneer een cursist in aanmerking komt voor het potlood en die persoon al een gedeelte van het vers op zijn of haar vel papier heeft staan, moet die persoon het gedeelte voorlezen dat hij of zij al heeft genoteerd alvorens verder te schrijven. Khi học sinh hội đủ điều kiện có được cây bút chì và đã viết một phần của câu thánh thư trên tờ giấy của họ rồi thì họ phải đọc to phần mà họ đã viết trước khi viết thêm những lời của câu thánh thư. |
Ik wil graag een brief voorlezen die hij schreef voor deze gelegenheid. Nên hãy để tôi bắt đầu bằng việc đọc cho mọi người nghe một lá thư... do ông ấy đặc biệt viết cho việc này. |
Laat hen dit materiaal voorlezen of samenvatten tijdens een bespreking van de plaat. Yêu cầu họ đọc hoặc tóm lược tài liệu này trong khi thảo luận về tấm hình này. |
Mediteer erover wat anderen zullen hebben aan het materiaal dat je gaat voorlezen of presenteren. Suy ngẫm xem thông tin mà anh chị đọc hoặc dạy sẽ đem lại lợi ích nào cho người khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorlezen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.