voorhanden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorhanden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorhanden trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorhanden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sẵn có, sẵn, dùng được, gần, tiện tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorhanden

sẵn có

(available)

sẵn

(available)

dùng được

(available)

gần

(on hand)

tiện tay

(at hand)

Xem thêm ví dụ

We denken graag dat onze baanbrekende ideeën, je weet wel, van die hagelnieuwe couveuses van 40.000 dollar zijn, de nieuwste technologie, maar over het algemeen, zijn ze samengelapt uit om het even welke onderdelen er toevallig dichtbij voorhanden waren.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
Zij oefenden geloof in hem vanwege de overvloed van bewijzen die voorhanden waren, en geleidelijk groeide hun begrip; mysteries werden opgehelderd.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
En weet je, als het zo niet zou zijn, dan kon je het even goed geloven, want er was geen ander schema voorhanden.
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn.
Toch staat in de oudste nog voorhanden zijnde Griekse handschriften van het Evangelie van Mattheüs (het Sinaïtische handschrift, het Vaticaanse handschrift nr. 1209 en het Alexandrijnse handschrift) het Griekse woord voor „kameel”, en niet dat voor „touw”.
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
* De bijbel bevat de oudste voorhanden zijnde verslagen over het ontstaan van religie.
* Chỉ riêng lý do này cũng đủ cho chúng ta nên coi giáo của Kinh-thánh là quan trọng.
We kunnen inderdaad dankbaar zijn dat dit product, afkomstig „uit de zuiverste bronnen, zon en zee”, in zulke grote hoeveelheden voorhanden is.
Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”.
Vergeet niet dat u een onfeilbare, voortdurende, altijd aanwezige bron van vrede en troost voorhanden hebt.
Hãy nhớ rằng một nguồn bình an và an ủi không bao giờ cạn, liên tục, luôn hiện hữu thì có sẵn cho các anh chị em.
Je moet me dat op voorhand vertellen.
Đáng lẽ cô phải cho tôi biết.
We mengen plaatselijke biomassa die ter plekke voorhanden is, wat helpt om de aarde poreuzer te maken.
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn.
Is er ook maar één bericht voorhanden waaruit blijkt dat Jezus’ vroege discipelen Paaszondag vierden?
Có bằng chứng lịch sử nào cho thấy các môn đồ thời ban đầu của Giê-su đã cử hành Chủ nhật Phục sinh không?
Wat we bekeken, was of het aantal fondsaanbiedingen dat voorhanden is in een spaarplan, het 401( k ) - plan, invloed heeft op de mate waarin mensen sparen voor morgen.
Và điều chúng ta thấy được là liệu số lượng nguồn tài trợ có sẵn trong kế hoạch tiết kiệm hưu trí kê hoạch số 401 có ảnh hưởng tới khả năng có thể để tiết kiệm hơn cho ngày mai
Er kan wel voldoende prooi voorhanden zijn, maar de leeuwen hebben het moeilijk om hen in te halen in water.
Có thể có nhiều con mồi chung quanh, nhưng sư tử phái khó khăn rượt đuổi chúng trong nước.
Er is echter geen bericht voorhanden waaruit blijkt dat zij dit ooit hebben gedaan.
Tuy nhiên, không có tài liệu nào cho thấy là đã có ai trông thấy xác Chúa cả.
Toont u, of deze voortreffelijke vertaling nu wel of niet in uw taal voorhanden is, waardering door regelmatig de bijbel samen met door de bruidklasse verschafte studiehulpmiddelen te bestuderen? — 2 Timótheüs 3:16.
Dù có bản dịch này hay không trong tiếng của bạn, bạn có tỏ sự quí trọng bằng cách đều đặn xem Kinh-thánh cùng với các sách báo do lớp người vợ cung cấp để học hỏi Kinh-thánh không? (II Ti-mô-thê 3:16).
Er is echter geen bericht voorhanden waaruit blijkt wat er met de verbannen Filistijnen is gebeurd.
Tuy nhiên, không có tài liệu nào cho biết chuyện gì đã xảy ra cho những người Phi-li-tin bị lưu đày.
Laten we over die paar waarheden die op het oude schip Zion voorhanden zijn nadenken, en laten we dan aan boord blijven en bedenken dat een schip per definitie een voertuig is met het doel om ons naar een bestemming te brengen.
Giờ đây, khi chúng ta suy ngẫm một vài lẽ thật này hiện diện ở bên trong Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ, thì chúng ta hãy ở lại trên tàu và nhớ rằng, theo định nghĩa, một con tàu là một chiếc xe, và mục đích của một chiếc xe là đưa chúng ta tới một điểm đến.
11 Zorg voor voldoende voorraad: De dienstopziener en de broeders die verantwoordelijk zijn voor de lectuurvoorraad, zullen ervoor willen zorgen dat er in de gemeente altijd een ruime hoeveelheid van het Bijbel-traktaat voorhanden is.
11 Hãy dự trữ đầy đủ giấy nhỏ: Anh giám thị công tác và anh phụ trách các ấn phẩm sẽ luôn tồn kho đủ số lượng giấy nhỏ Biết Kinh Thánh cho hội thánh.
Wat verandert, is het evenwicht tussen de voorhanden zijnde weefsels.
Điều duy nhất thay đổi đó là sự cân bằng của các mô hiện có.
Hij stelde dat God op voorhand de dingen had geordend opdat de geest en het lichaam met elkaar in harmonie zouden zijn.
Ông tin rằng Thượng đế đã sắp xếp mọi sự vật từ trước để cho cái tâm linh và cái thể xác hài hòa với nhau.
Een andere keer keek ze huiverend toe terwijl verpleegkundigen een patiënt lieten sterven omdat ze haar zuurstof weigerden die voorhanden was.
Một lần khác, cô ấy kinh hoàng chứng kiến cảnh các nữ y tá để một bệnh nhân chết dần và không chịu để người bệnh thở oxi họ có.
Elk lichaam van ouderlingen is ervoor verantwoordelijk dat er een schema wordt opgesteld. Daarnaast moeten de ouderlingen regelen dat er goede materialen en schoonmaakmiddelen voorhanden zijn.
Mỗi hội đồng trưởng lão cần đảm bảo có một lịch phân công làm sạch sẽ nơi thờ phượng của hội thánh và có đủ dụng cụ, hóa chất để giữ cho nơi này ở trong tình trạng tốt nhất.
Als u die kaartjes niet voorhanden hebt, help de cursisten dan zelf kaartjes te maken met kernwoorden van de passage aan de ene kant en de tekstverwijzing aan de andere kant.
Nếu các anh chị em không truy cập được các tấm thẻ này, hãy giúp các học sinh tạo ra những tấm thẻ riêng của họ, với các từ chính của đoạn thánh thư ở bên một mặt của mỗi tấm thẻ và phần tham khảo ở phía bên kia.
Intussen sterven er volgens het tijdschrift New Scientist elk jaar wereldwijd naar schatting een miljoen mensen aan malaria, terwijl er nog steeds geen veilige en effectieve behandelingen voorhanden zijn.
Tạp chí New Scientist cho biết trong khi đó, ước tính “trên thế giới mỗi năm có 1 triệu người chết vì sốt rét nhưng chưa hề có phương pháp trị liệu an toàn và hiệu quả nào”.
In afgelegen gebieden zijn deze middelen gewoon niet voorhanden.
Một vài tài nguyên đơn giản nhưng không có sẵn ở vùng sâu, vùng xa.
Indien voorhanden kunnen cursisten baat hebben bij ondertiteling in audiovisuele presentaties. Zij begrijpen en onthouden de boodschap dan beter, in het bijzonder cursisten met gehoorproblemen.
Nơi nào có sẵn, việc sử dụng các tính năng phụ đề trong những phần trình bày với dụng cụ để nghe và nhìn có thể làm gia tăng sự hiểu biết và giúp các học viên tập trung chú ý, nhất là những người có khó khăn về thính giác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorhanden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.