vooralsnog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vooralsnog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vooralsnog trong Tiếng Hà Lan.
Từ vooralsnog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tạm thời, nhất thời, tạm, lâm thời, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vooralsnog
tạm thời(provisional) |
nhất thời(temporary) |
tạm(provisional) |
lâm thời(provisional) |
hiện tại(current) |
Xem thêm ví dụ
Vooralsnog hoeft ze die smeerlap niet voor te lezen die met de nicht van zijn vrouw wil trouwen. Bây giờ tiểu thư không muốn đọc sách trước mặt tên muốn lấy cháu của mình. |
5 Dit alles nu werd gedaan, en er waren vooralsnog geen oorlogen onder hen; en al die ongerechtigheid was over het volk gekomen, omdat het zich had aovergegeven aan de macht van Satan. 5 Giờ đây tất cả những việc này đã xảy ra, và chưa có cuộc chiến tranh nào giữa bọn họ; và tất cả những điều bất chính này đã xảy đến cho dân chúng vì họ đã anộp mình cho quyền năng của Sa Tan. |
4 Zie, Ik spreek enige woorden tot u, aSamuel; want ook u staat onder geen enkele veroordeling, en uw roeping is om aan te sporen en om de kerk te versterken; en u bent vooralsnog niet geroepen om tot de wereld te prediken. 4 Này, ta nói với ngươi vài lời, hỡi aSamuel; vì ngươi cũng không bị kết tội, và chức vụ kêu gọi của ngươi là để khuyên nhủ và củng cố giáo hội; và ngươi chưa được kêu gọi để thuyết giảng cho thế gian. |
Welnu, ik heb de laatste tijd veel nagedacht over de jonge mannen die van huwbare leeftijd zijn, maar die vooralsnog niet van plan zijn om te trouwen. Gần đây, tôi đã suy nghĩ rất nhiều về các em thanh niên đến tuổi lập gia đình nhưng chưa cảm thấy phải làm như vậy. |
Maar zie, mijn zoon, vooralsnog is er geen opstanding. Nhưng này, hỡi con trai của cha, sự phục sinh ấy chưa xảy ra. |
Er is vooralsnog geen hersenschade of ander trauma te zien. Không hề có chấn động não hay thương tích trong nội tạng. |
Het wijzigen van het afbeeldingformaat wordt vooralsnog niet ondersteund Đổi định dạng ảnh hiện đang chưa được hỗ trợ |
Vooralsnog is alles wat je ziet, hoort en leest op je beeldscherm, het resultaat van een simpele 'waar of niet waar'-keuze die miljarden keren is gemaakt. Vậy nên đến giờ, tất cả những điều bạn thấy, nghe và đọc trên màn hình đều là kết quả của lựa chọn đơn giản "đúng" hay "sai", được lặp lại hàng tỉ lần. |
15 Ja, en zij bewaarden de wet van Mozes; want het was noodzakelijk dat zij de wet van Mozes vooralsnog bewaarden, omdat die niet geheel was vervuld. 15 Phải, họ tuân giữ luật pháp Môi Se; vì họ vẫn cần phải tuân giữ luật pháp Môi Se, vì luật pháp đó chưa được làm trọn. |
Vooralsnog, Justin was je de hele avond samen met één meisje. Nhưng bây giờ, Justin, cậu đã đi với cùng một cô gái suốt cả tối. |
Vooralsnog. Lúc này thôi. |
29 En nu eindig ik, Nephi, want ik durf vooralsnog niet verder over deze dingen te spreken. 29 Và bây giờ, tôi, Nê Phi, xin chấm dứt; vì tôi không dám nói nhiều hơn về những điều này. |
Vooralsnog is er niet gebouwd, maar het zou zomaar kunnen dat ze één van deze plannen gebruiken, gemaakt met het spel, om in de echte stad toe te passen. Họ vẫn chưa xây dựng bất cứ thứ gì trên thực tế, nhưng có lẽ họ sẽ sử dụng một trong những kế hoạch làm ra bởi trò chơi để xây dựng một thành phố có thật. |
De CRL (lijst met teruggetrokken certificaten) is vooralsnog ongeldig Chứng nhận không hợp lệ |
Er zijn vooralsnog geen opnamen verkrijgbaar in 2015. Không có ổ dịch được báo cáo vào năm 2015. |
U kunt vooralsnog alleen lokale bestanden opslaan Hiện tại chỉ có thể lưu các tập tin trong máy |
Het beleid inzake kansspelen blijft vooralsnog ongewijzigd. Chúng tôi sẽ không thực hiện bất kỳ thay đổi nào đối với Chính sách cờ bạc tại thời điểm này. |
Vooralsnog worden alleen lokale bestanden ondersteund Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ |
Neurowetenschappers hebben dit onderzocht, maar zien vooralsnog steeds dat de artistieke en esthetische aspecten van een instrument leren bespelen, verschillen van andere studieactiviteit, kunst inbegrepen. Các nhà thần kinh học đã tìm hiểu những vấn đề này nhưng tới nay, họ phát hiện ra nghệ thuật và các khía cạnh thẩm mỹ của việc học cách chơi 1 nhạc cụ khác với những hoạt động khác, bao gồm cả những môn nghệ thuật khác. |
Dit betekende de vooralsnog definitieve ondergang van het Hannoveriaanse leger en de annexatie van Hannover in het ontluikende koninkrijk Pruisen dat systematisch bezig was om Duitsland tot een moderne natiestaat te verenigen. Cuộc đầu hàng của người Hannover đã đánh dấu sự tan rã của Quân đội Hannover và việc sát nhập Hannover vào Vương quốc Phổ đang trỗi dậy, qua đó góp phần thống nhất nước Đức thành một quốc gia dân tộc hiện đại. |
2 En voorwaar, mijn ogen rusten op hen die vooralsnog niet zijn opgetrokken naar het land Zion; daarom is uw zending nog niet vervuld. 2 Và quả thật, mắt ta đang nhìn theo những kẻ lúc này vẫn chưa đi lên đến đất Si Ôn; vậy nên nhiệm vụ của các ngươi vẫn chưa được hoàn tất. |
Het antwoord ontbreekt vooralsnog. Câu hỏi này cho đến giờ vẫn chưa có lời giải. |
Vooralsnog de oudste Nederlandse tekst, gedateerd op 776-800 is de Utrechtse doopgelofte, die begint met Forsachistu diobolae (Verzaak je de duivel? = Zweer je de duivel af?). Một văn bản tiếng Hà Lan cổ xưa còn được bảo tồn là Lời thề rửa tội Utrecht (776-800) bắt đầu với câu Forsachistu diobolae ec forsacho diabolae (Con có chịu từ bỏ quỷ dữ không? |
De betekenis is vooralsnog duister. Lúc này đã là tờ mờ sáng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vooralsnog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.