voluntariat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voluntariat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluntariat trong Tiếng Rumani.
Từ voluntariat trong Tiếng Rumani có nghĩa là Tình nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voluntariat
Tình nguyện
Da? Puteți să faceți voluntariat cu noi să primiți ore. Anh cần? được, các anh luôn có thể đi tình nguyện với chúng tôi |
Xem thêm ví dụ
Pe lângă aceasta, echipele de voluntari care lucrează sub conducerea comitetelor regionale de construcţii îşi oferă de bunăvoie timpul, forţa şi priceperea pentru a construi excelente săli de întrunire în vederea închinării. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Nu e o coincidență că aceste instituții apar de obicei în zonele unde turiștii pot fi cel mai ușor ademeniți să viziteze și să facă voluntariat în schimbul donațiilor. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
În prezent sunt voluntar la Filiala din Germania a Martorilor lui Iehova. Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
Ea a spus că s-a simțit consolată și foarte încurajată când a văzut sutele de voluntari veniți din alte părți ale Japoniei și din străinătate pentru a ajuta la reconstruirea clădirilor distruse. Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá. |
De pildă, după ce un dezastru a lovit statul american Arkansas în 2013, un ziar a scris despre reacţia promptă a voluntarilor Martori, precizând: „Martorii lui Iehova îi organizează pe voluntarii lor atât de bine, încât aceştia pot acţiona în caz de dezastru cu eficienţă maximă”. Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
Cei ce efectuează această lucrare de predicare şi de predare sunt cu toţii voluntari. Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện. |
Îl avem pe Bob aici, care este un donator voluntar. Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện. |
Un succes notabil a fost faptul că voluntarii au învăţat să construiască case pentru cei care încă nu au un adăpost. Một nỗ lực đặc biệt thành công bao gồm các tình nguyện viên là những người đã học được cách xây cất nhà cho những người vẫn không có nơi nương náu. |
Vă rugăm să vă scoateţi actul de identitate şi să semnaţi că vă oferiţi voluntari. Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện. |
Pe lângă aceasta, peste 31.000 de voluntari sponsorizaţi de Biserică au oferit peste 600.000 de ore de slujire. Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ. |
Am fost unul din primii voluntari. Tôi là một trong những người tình nguyện đầu tiên. |
Aceasta nu este o şcoală, însă voluntarii care iau parte la proiectele de construcţii sunt ajutaţi să înveţe diverse meserii. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
Mătuşică, Kamio chiar s-a înrolat voluntar în Marină? Kamio có thật sự tình nguyện vào hải quân không? |
Contributia voluntara a Excelentei Sale marchizul del Basto. Khoản đóng góp " tự nguyện " của Đức ông, ngài Marquis Del Basto. |
Voluntarii au tăiat scânduri, au adus paie, au ridicat corturi, au montat cabine de duş şi toalete. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Ei au avut până la 6.000 de voluntari, dar aceștia au fost prost instruiți și slab înarmați. Phe nổi dậy có tới 6,000 tình nguyện viên, nhưng họ được đào tạo kém và trang bị ít ỏi. |
Vecinii noştri erau impresionaţi să vadă o echipă de 10–12 voluntari (inclusiv surori) făcându-şi apariţia în zorii zilei de vineri la casa unuia dintre Martori, pregătiţi să repare sau chiar să refacă întregul acoperiş în mod gratuit. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Din 1920 până astăzi aceşti lucrători voluntari au produs peste 9 miliarde de Biblii‚ cărţi‚ reviste şi broşuri în peste 200 de limbi‚ iar toate acestea au fost distribuite pe întregul glob. Từ năm 1920 những người làm việc tình nguyện này đã in ra hơn 9 tỷ cuốn Kinh-thánh, sách báo và giấy nhỏ trong khoảng 200 thứ tiếng để phân phát trên khắp thế giới. |
S-a oferit voluntar pentru a părăsi siguranţa Biroului ca să ia parte ea însăşi la experiment. Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm. |
Unul a fost un grup neomogen de voluntari care pur și simplu au decis știți, chiar avem nevoie de asta, ar trebui să scriem unul și ce vom face cu asta -- ei bine, îl vom împărtăși! Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có. |
Această facilitate permite utilizatorilor să întrebe voluntarii despre cum să folosească eficient navigatorul; sistemul este pus la dispoziția Fundației de Jive Software, cu ore de operare garantate. Nó cho phép người dùng hỏi những tình nguyện viên thông qua một hệ thống hỗ trợ bởi Jive Software, bảo đảm cho nhiều giờ hoạt động và khả năng trợ giúp sau đó vài giờ. |
Mulţi voluntari au lucrat bucuroşi pentru a le asigura cazarea miilor de delegaţi Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu |
Te-ai oferit în mod voluntar să stai în spitalul de boli psihice Cook County? Cậu tự nguyện vào điều trị tại khoa tâm thần hạt Cook? |
Peste 4.000 de voluntari şi mii de spectatori au aclamat eforturile sportivilor cu handicap din întreaga lume, care s-au întrecut în probe de schi alpin, hochei şi schi-fond. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Mă ofer voluntar. Tôi tình nguyện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluntariat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.