vol trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vol trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vol trong Tiếng Hà Lan.

Từ vol trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đầy, đầy đủ, no, no nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vol

đầy

adjective

Hoe kunnen we genieten van dagen vol verdriet?
Làm thế nào chúng ta có thể ưa thích những ngày đầy đau khổ?

đầy đủ

adjective

Ik zie ook een kamer vol met wilde dieren.
Tôi cũng thấy đầy đủ các động vật hoang dã.

no

adverb

En het is het volume van het voedsel dat een vol gevoel geeft, niet het soort voedsel.
Chính thể tích thức ăn bạn ăn làm bạn thấy no, không pahir là loại thức ăn.

no nê

adjective

+ En alle vogels aten zich vol aan hun vlees.
+ Tất cả chim chóc đều ăn thịt chúng no nê.

Xem thêm ví dụ

Nee, " Ooh ", vol verbazing en schrik!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
Mediteer vol waardering
Suy ngẫm với lòng biết ơn
De apostel Paulus waarschuwde: „U moet . . . beseffen dat de tijden in de laatste dagen vol gevaar zullen zijn.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Maar als je weet waarnaar je moet kijken...Zitten deze ruïnes vol rijkdommen
Nhưng nếu cậu biết nơi để tìm... thì đống đồng nát này đáng giá lắm đấy
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Vraag de cursisten te bedenken hoe ze met behulp van de drie beginselen op het bord vol vertrouwen op de opmerking van hun vriend kunnen reageren.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Als je als lid van de ware millenniumgeneratie gevraagd wordt om het onmogelijke te doen, dan kun je vol geloof en standvastig doorzettingsvermogen opstaan en blijmoedig alles doen wat in jouw vermogen ligt om de doeleinden van de Heer te volbrengen.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
En boekhandels liggen vol met zelfhulpboeken, waar een miljardenindustrie achter zit.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Als deze vol raakt, wordt hij afgesloten en komt de drab in de volgende.
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo.
+ 5 De landen dichtbij en ver weg zullen je bespotten,+ want je naam is onrein en je bent vol onrust.
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
Wanneer alle vakjes vol zijn, is het Pasen!
Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến!
variërend van joodse indie startups aan de kust, tot aan de moskee van een vrouw, tot aan zwarte kerken in New York en North Carolina, tot aan een heilige bus vol nonnen die dit land doorkruist met een boodschap van rechtvaardigheid en vrede, dat er een gedeeld religieus ethos bestaat dat nu in dit land opkomt in de vorm van opgefriste religie.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Honderden stalletjes en verkopers staan langs de straat met hun koopwaar: heel veel rode en groene pepers, manden vol rijpe tomaten, bergen okra’s, maar ook radio’s, paraplu’s, stukken zeep, pruiken, keukengerei en stapels tweedehands schoenen en kleren.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Terwijl Jezus zijn bediening ten uitvoer bracht, vertroostte hij dus niet alleen degenen die vol geloof luisterden maar legde ook een fundament om mensen de komende duizenden jaren aan te moedigen.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
ZIEKTEVRIJ OF VOL GEVAREN?
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Ik weet nog dat we vol spanning luisterden naar de heldhaftige verhalen uit het boek Daniël en naar zijn getuigenis van de Heiland, de Heer Jezus Christus.
Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Vertel je klasgenoten niet wat ze wel en niet moeten geloven, maar vertel vol zelfvertrouwen wat jij gelooft en waarom je vindt dat jouw overtuiging redelijk is.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Maar met deze gezichtsherkennings-software gaat er een wereld vol mogelijkheden open.
Với phần mềm nhận dạng khuôn mặt... thì cánh cửa cơ hội đã đóng sầm vào mặt chúng ta.
De seculiere wereld zit vol gaten.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Het Leert de bijbel- boek staat vol met eenvoudige illustraties die je kunt gebruiken om een leerling te helpen Bijbelse beginselen op zichzelf toe te passen.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Tot mijn verbazing merkte ik dat de zaal was eveneens vol van personen ingericht.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Vergeleken bij de posities en beloningen die de wereld biedt, is een loopbaan in de volletijddienst voor Jehovah zonder enige twijfel de zekerste weg naar een leven vol vreugde en voldoening.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Net als David besefte Mozes dat het leven vol moeilijkheden was.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
Ook kijk ik er vol verwachting naar uit Oma in de opstanding terug te zien.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
JEHOVAH heeft iets bijzonders gedaan voor miljoenen mensen die in deze wereld vol problemen leven.
Đức Giê-hô-va đã làm một điều đặc biệt cho hàng triệu người đang sống trong thế gian đầy dẫy vấn đề.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vol trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.