vloeistof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vloeistof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vloeistof trong Tiếng Hà Lan.
Từ vloeistof trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chất lỏng, nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vloeistof
chất lỏngnoun (nhung dieu quy uoc) En toen ik naar beneden ging, stroomde er een soort roestig vloeistof door mijn mond. Khi con cúi xuống, cái gì như một chất lỏng rỉ sét chảy ra khỏi miệng con. |
nướcnoun Dan kan alle vloeistof worden opgedronken en uit een enkele beker. Vậy toàn bộ nước trong 2 cốc đều được uống sạch, nhưng chỉ cần uống 1 cốc thôi. |
Xem thêm ví dụ
Hier bewegen de trillingen door de vloeistof in de cochlea, het slakkenhuisvormige hoorcentrum van het binnenoor waar zich de haarcellen bevinden. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Dus als ik deze vloeistof in een magnetisch veld zet, dan zou het uitzicht ervan veranderen. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
Je denkt dat je een wiskundige bent of een fysicus - iemand die de dynamiek van deze vloeistof begrijpt. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
Bij verstopping van lymfvaten hoopt zich in het getroffen gebied vloeistof op en daardoor ontstaat een zwelling, oedeem genaamd. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Nee, vloeistof... Không, sẽ có dịch... |
Hij merkte niet dat hij duidelijk was wat schade aan zichzelf toebrengen, voor een bruine vloeistof kwam uit zijn mond, stroomde over de sleutel, en druppelde op de vloer. Ông đã không nhận thấy rằng ông rõ ràng là gây một số thiệt hại về mình, cho một nâu dịch ra miệng, chảy qua chính, và nhỏ giọt xuống sàn nhà. |
Met de vloeistof-aanpak gebruik je dragermateriaal met een groot oppervlak, je vult de contactor met dat dragermateriaal, je gebruikt pompen om vloeistof over het dragermateriaal te verdelen, en met fans, zoals die vooraan, borrel je lucht door de vloeistof. Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy. |
Het CO2 in de lucht wordt afgescheiden [door] de vloeistof door reactie met sterk reactieve CO2-bindende moleculen in oplossing. CO2 trong không khí được giữ lại khi đi qua dung dịch bởi phản ứng kết hợp mạnh mẽ của CO2 với dung dịch. |
6 De vloeistof des levens 6 Thể lỏng cần cho sự sống |
Het is geen vaste stof meer, geen vloeistof en geen gas. Nó không còn ở dạng chất rắn, chất lỏng hay khí nữa. |
Als arts in Wenen spoot Bárány vloeistof in het binnenoor van een patiënt om duizeligheid op te heffen. Khi làm bác sĩ ở Wien, Bárány đã thụt một chất lỏng vào tai trong của một bệnh nhân để giảm nhẹ cơn chóng mặt của người này. |
Uw smaakpapillen en uw sensoren voor warmte en kou vertellen u hoe de vloeistof smaakt en wat de temperatuur ervan is. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
Eens dit proces gestart, kan je de vorige gefermenteerde vloeistof terugwinnen. Và khi bạn đã hoàn thành chu trình này, thì bạn có thể tái chế lại dung dịch đã lên men trước đó. |
Het zorgt dat vloeistof van de cellen die onze darmen afbakenen naar het lumen stroomt, de interne kamer van onze ingewanden en dat de vloeistof er via de enige andere weg uitgaat, namelijk de andere kant. Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài. |
We filteren de deeltjes die problemen veroorzaken uit, en sturen het goede bloed in een vervangende vloeistof terug naar haar lichaam. Nó loại bỏ phần gây bệnh và trả lại các tế bào máu tốt về cơ thể cô bé bằng dịch thay thế. |
Dat veroorzaakt een vloeistof overdosis, raakt de longen... Veroorzaakt de vloeistofophoping in de longen. Làm dịch quá tải, tràn tới phổi gây phù phổi. |
We bouwden een kleine bol, ongeveer zo groot, met 14 zuigers errond die de vloeistof gaan samendrukken Het plasma is moeilijk samen te drukken. Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng. |
De vloeistof in de cochlea maakt dat het bovenste deel van de haarcellen verwerkbare zenuwsignalen gaat uitsturen. Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh. |
De basis actie is hetzelfde als deze scene uit Black Sunday waar een vrouw verkleedt als verpleegster tracht een patiënt te vermoorden met een spuit met daarin rode vloeistof. Nội dung chính lấy từ Black Sunday, đoạn người phụ nữ cải trang thành y tá hòng thủ tiêu một bệnh nhân bằng một ống tiêm đầy dung dịch màu đỏ. |
Deze uiterst poreuze vaatjes absorberen overtollige vloeistof en voeren die naar grotere vaten die de lymfe verzamelen en naar de lymfbanen voeren. Nhờ có tính dễ thấm cao độ, các mạch nhỏ li ti này hấp thu các chất lỏng thừa và hướng nó tới các mạch tích trữ bạch huyết lớn hơn, để đưa bạch huyết tới các thân mạch bạch huyết. |
De ene soort haalt zuurstof uit het diepe water, en in de andere leven deze chemosynthetische bacteriën die de hydrothermale vloeistof, het hete water dat je uit de bodem zag komen, omzet in suikers die de kokerworm wel kan verteren. Một để chiết oxy ra khỏi nước biển Cái còn lại là nơi sinh sống của nhưng con vi khuẩn hóa tổng hợp này nơi chứa những chất lỏng thủy nhiệt nơi mà những tia nước nóng thóat ra khỏi đáy và chuyển hóa thành dạng đường để giun ống có thể tiêu hóa được |
Lactosetolerantietest: Na gevast te hebben, drinkt de patiënt een vloeistof die lactose bevat. Thử nghiệm sự dung nạp lactose: Sau khi nhịn ăn, bệnh nhân uống một chất lỏng chứa lactose. |
En omdat honing voor zo’n 18 procent uit water bestaat, moet u ook de hoeveelheid vloeistof in uw recept dienovereenkomstig verminderen. Cũng thế, vì mật ong chứa khoảng 18 phần trăm nước, nên cần giảm bớt lượng chất lỏng tùy theo công thức nấu ăn của bạn. |
Sommigen zijn van mening geweest dat zij dit met een zuiver geweten konden toestaan, mits het apparaat op gang werd gebracht met een andere vloeistof dan bloed. Một số người đã nghĩ rằng họ có thể cho phép làm điều này mà vẫn giữ được lương tâm trong sạch, miễn là dụng cụ vận tải máu ra ngoài cơ thể được chuẩn bị với một chất lỏng không phải là máu. |
Het plan was simpel: me per infuus voldoende vloeistof toedienen totdat ik zelf weer kon drinken. Việc điều trị khá đơn giản: Tôi sẽ được truyền giữ nước cho đến khi có thể tự uống bằng miệng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vloeistof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.