vloeiend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vloeiend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vloeiend trong Tiếng Hà Lan.
Từ vloeiend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lỏng, nước, trôi chảy, thông thạo, lưu loát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vloeiend
lỏng(fluid) |
nước(liquid) |
trôi chảy(fluently) |
thông thạo(fluent) |
lưu loát(fluent) |
Xem thêm ví dụ
Dus in plaats van te klagen dat u de nieuwe taal niet zo vloeiend spreekt als uw moedertaal, kunt u zich er beter op concentreren duidelijk te communiceren met gebruik van de kennis die u al hebt. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
De schoolopziener zal er vooral in geïnteresseerd zijn de leerlingen te helpen met begrip, vloeiendheid, goede zinsklemtoon, modulatie, juiste pauzes en natuurlijkheid te lezen. Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
Vloeiende voordracht Diễn đạt lưu loát |
Het fijne is dat de animatie heel vloeiend is, in tegenstelling tot de hakkerige interactie met de meest gangbare interfaces. Nó rất dễ dàng chứ không giật như những thứ bạn thấy bây giờ. |
Naarmate je vloeiendheid toeneemt, zal het je gemakkelijker vallen je aan je tijd te houden. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
Het is dus een ernstige kwestie; vloeiendheid is beslist een hoedanigheid die het waard is aangekweekt te worden. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
6 Omdat dit volk de zacht vloeiende wateren van aSiloah versmaadt en zich verheugt in bRezin en de zoon van Remalia; 6 Vì dân này đã từ bỏ các dòng nước aSi Ô Lê chảy dịu dàng, mà ưa thích bRê Xin cùng con trai của Rê Ma Lia; |
Ik was tenslotte iemand die zei dat ik vloeiend Japans spreek en JavaScript kan en ik voelde me daar goed bij. Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này. |
Als u het formaat Vloeiend toevoegt aan een bestaande Google-uitgeverstag, moet u ervoor zorgen dat Vloeiend is toegevoegd als aangevraagd formaat. Nếu bạn đang thêm kích thước "linh hoạt" vào Thẻ nhà xuất bản của Google hiện tại, hãy đảm bảo thêm kích thước 'linh hoạt' dưới dạng một kích thước yêu cầu. |
Welke suggesties worden hier aan de hand gedaan om de vloeiendheid van een spreker te verbeteren? Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn? |
Toen Jehovah later zijn voornemen onthulde om hun nakomelingen, de Israëlieten, uit slavernij in Egypte te bevrijden en hun „een land [te geven] vloeiende van melk en honing”, kan dit onmogelijk geschenen hebben (Exodus 3:17). Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17). |
" Bob's sterke vingers strelen vloeiend over haar tintelende huid. " Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng. |
Hier vindt u een voorbeeld van HTML en CSS in een native stijl voor een vloeiende plaatsing in een feed. Dưới đây là một ví dụ HTML và CSS ở kiểu gốc cho vị trí linh hoạt trong nguồn cấp dữ liệu. |
Onder: Ouderling Scott, die vloeiend Spaans sprak, presideerde de organisatie van de honderdste ring in Mexico. Phía dưới: Anh Cả Scott, là người nói trôi chảy tiếng Tây Ban Nha, chủ tọa buổi thành lập giáo khu thứ 100 tại Mexico. |
De bewegingen van de giraffe zijn gracieus en vloeiend. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
Hoewel ze nog aan haar vaardigheden in de Portugese taal werkt, is ze wel vloeiend in muziek. Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc. |
Aan de andere kant moet je oppassen dat spraak die krachtig en vloeiend moet zijn, niet dominerend wordt en misschien zelfs de luisteraars een onbehaaglijk gevoel bezorgt. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
8 Als je een andere taal vloeiend spreekt en als je wilt en kunt verhuizen naar een plaats waar de behoefte in dat veld groter is, waarom zou je de kwestie dan niet met de ouderlingen in de gemeente bespreken? 8 Nếu bạn nói rành một ngôn ngữ khác, và có ước muốn và có thể dọn đến nơi nào có nhu cầu rao giảng lớn hơn, tại sao không thảo luận với các trưởng lão trong hội thánh? |
Ze uitte haar gerechtvaardigde bezorgdheid tegen haar man en gebruikte daarbij boze, twijfelende en beschuldigende taal — een taal die de hele mensheid blijkbaar verrassend vloeiend spreekt. Bà đã bày tỏ mối quan tâm chính đáng với chồng mình bằng lời lẽ tức giận, nghi ngờ và đổ lỗi—một lời lẽ trong đó toàn thể nhân loại dường như thành thạo một cách đáng ngạc nhiên. |
Bovendien hebben Jehovah’s Getuigen door middel van een progressieve cursus in openbaar spreken honderdduizenden mensen opgeleid tot bekwame sprekers, die zich vloeiend in het openbaar kunnen uiten. Ngoài ra, nhờ một khóa học tiệm tiến trong thuật nói năng trước công chúng, Nhân Chứng Giê-hô-va đã huấn luyện hàng trăm ngàn người trở thành diễn giả có khả năng, ăn nói lưu loát trước công chúng. |
Mijn kinderen spreken't vloeiend. Các con tôi thì nói tốt. |
Paulus schreef deze brieven in vloeiend, krachtig Grieks en maakte een goed gebruik van bekende begrippen en voorbeelden uit de Griekse cultuur. Những lá thư này được viết một cách trôi chảy và mạnh mẽ bằng tiếng Hy Lạp, sử dụng nhiều ý tưởng và thí dụ thông dụng trong nền văn hóa này. |
‘Zelfs als je het niet vloeiend spreekt, zijn een paar worden al nuttig’, zegt ze. Chị nói: “Dù không có thông thạo, thì ta chỉ cần học một vài từ cũng hữu ích. |
In dit verband zijn de gegevens gegaan van een stapel naar een stroom. Van iets bewegingsloos en statisch naar iets dat vloeiend en dynamisch is. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Hij springt op, draait hoog in de lucht om zijn as en deelt met een vloeiende beweging van handen en voeten gerichte stoten uit naar een verschrikte tegenstander. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vloeiend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.