vliegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vliegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vliegen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vliegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bay, bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vliegen
baypronoun verb noun adverb Ik vlieg morgen naar Hanoi. Tôi sẽ bay đến Hà Nội vào ngày mai. |
bảynumeral |
Xem thêm ví dụ
Maar Ivan hij kon niet eens een vlieg dood. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
Als ik bij hem ben, kan ik vliegen. Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay. |
Ze vliegen naar oorlog. Bay đến chiến tranh. |
We gingen niet naar bed omdat ons flatgebouw in brand zou kunnen vliegen. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
Wanneer vlieg je een keer met me mee? Khi nào cô sẽ bay với tôi? |
Maar uiteindelijk kwam deze vogel erachter dat hij al zijn veren kwijt was en niet meer kon vliegen. Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó. |
Tot mijn verbazing kan hij ‘Vlieg, Eagles vlieg’ spelen. Tôi ngạc nhiên thấy em tôi có thể chơi bài “Bay đi, cánh chim đại bàng.” |
Dan vlieg ik rond als Iron Man. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Zal ik ooit vliegen? Cháu có thể bay được không? |
De vliegen zoemden hongerig rond zijn benen. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
Je trekt moeilijkheden aan zoals vliegen rond een rottend lijk.En je bent gek! Ngươi thu hút rắc rối như ruồi bu quanh hoa quả thối, sự điên rồ của ngươi |
Ik wil leren vliegen. Mình muốn học lái máy bay. |
Hij was degene die zei: "Pete, als je niet kan vliegen, kan je rennen. Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy. |
Tijd voor de draak om te vliegen. Hãy để cho rồng bay. |
Twee uur vliegen. Cách 2 giờ bay. |
Hou je van vliegen? Anh có thích bay không? |
En je bent bang om te vliegen. Và cậu sợ bay, vô cùng sợ nữa. |
Mijn terugvlucht was pas een week later, ik wist de naam van de stad waar ik was en de naam van de stad waar ik naartoe moest om naar huis te vliegen, maar ik had geen flauw idee hoe ik van A naar B kon komen. Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển. |
Mercutio De pokken van een dergelijke antic, lispelende, die fantasticoes; deze nieuwe tuners van accenten - ́Door Jesu, een zeer goed blad - een heel lange man - een zeer goede hoer!'- Waarom is dit niet een betreurenswaardige zaak, grootvader, dat wij zo moeten lijden aan deze vreemde vliegen, deze mode- handelaren, zijn deze pardonnez- moi's, die staan zo veel op het nieuwe formulier dat ze niet op hun gemak zitten op de oude bank? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
De B-36 was onderhoudsgevoelig; hoewel het vliegtuig in een paar uur gereedgemaakt kon worden om opnieuw te vliegen, duurde het veel langer om het vliegtuig gevechtsklaar te maken. Chiếc B-36 cần một khối lượng công việc bảo trì rất lớn giữa các chuyến bay; cho dù khi khẩn cấp một máy bay có thể bay sau vài giờ cho một chuyến bay trung chuyển, nó đòi hỏi lâu hơn để chuẩn bị cho một phi vụ hoạt động. |
Hij is, swatting een vlieg. Bố đang đập ruồi. |
Met je hulp, kan ik binnenkort net zo snel vliegen zoals jij. Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà. |
Door een vallei in de bergen, dan kan je nog steeds laag vliegen. Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được. |
Het is de eerste Amerikaanse ruimtemissie die rond de maan zal vliegen. Đây là phi thuyền không người lái đầu tiên của Mỹ bay quanh mặt trăng. |
Ze zagen een adelaar vliegen met een slang in zijn klauwen. Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vliegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.