vlechten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vlechten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlechten trong Tiếng Hà Lan.
Từ vlechten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là dệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vlechten
dệtverb 14 Ze zette zijn vlechten vast met een pin en riep: ‘Simson, daar zijn de Filistijnen!’ 14 Vậy, cô dùng một que dệt để giữ chặt chúng rồi kêu lên rằng: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tia đến!”. |
Xem thêm ví dụ
M'n moeder droeg altijd zulke vlechten. Mẹ anh thường buộc tóc giống như vậy |
En uw versiering besta niet in het uiterlijke vlechten van het haar en het omhangen van gouden sieraden of het dragen van bovenklederen, maar het zij de verborgen persoon van het hart in de onverderfelijke tooi van de stille en zachtaardige geest, die van grote waarde is in de ogen van God.” — 1 Petrus 3:1-4. Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Phi-e-rơ 3:1-4. |
15 De hiervoor genoemde vrouwen hadden een „versiering” die door de apostel Petrus werd aanbevolen. Hij bedoelde daarmee niet dat ze een heleboel aandacht moesten besteden aan het „vlechten van het haar” of „het dragen van bovenklederen”. 15 Sứ đồ Phi-e-rơ đã khuyên một điều mà những người vợ vừa đề cập ở trên đã thể hiện, đó là “sự trang-sức”, nhưng không phải bằng cách quá chú tâm đến việc “gióc tóc” hoặc “mặc áo quần lòe-loẹt”. |
We zullen eerst een vlecht maken. Chúng ta sẽ tết một bím tóc trước. |
Laten we elkaars haren vlechten en gezellig over jongens kletsen. Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ? |
Ze vlechten mijn haar. Mẹ chải tóc cho con. |
Toen hij aan zijn vrouw vroeg wat dit betekende, antwoordde ze: ‘Toen we net getrouwd waren, zei mijn moeder tegen me dat ik, als ik boos op je was of als je iets zei of deed wat mij niet beviel, een tafelmatje moest vlechten en ik de kwestie daarna met je moest bespreken.’ Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′ |
Ik zei iets over de prachtige vlecht in haar haren. Tôi để ý đến mái tóc thắt bím thật đẹp của người ấy. |
Megan legde uit dat de vlecht het verweven van het deugdzame leven van deze jongevrouw met ontelbare generaties voorstelde. Megan giải thích rằng hai bím tóc tiêu biểu cho việc bện chặt cuộc sống đức hạnh của người thiếu nữ ấy với vô số thế hệ. |
Als twee strengen die vervlochten zijn, zijn wij een sterke en mooie vlecht. Chúng ta như hai mảnh lông... đan lại với nhau chúng ta sẽ là 1 đội mạnh mẽ... |
Nu kruis je je handen met je rechterhand boven, vlecht je vingers, en zorg dat je rechterduim buiten je linkerduim zit -- dat is heel belangrijk. Bây giờ, cắt chéo tay qua, để tay phải qua phía bên kia, đan các ngón tay lại như thế này, và hãy nhớ là phải để cho ngón cái tay phải ở bên ngoài ngón cái tay trái -- điều này rất quan trọng đấy nhé. |
Daarom moedigt de bijbel vrouwen aan: „Uw versiering besta niet in het uiterlijke vlechten van het haar en het omhangen van gouden sieraden of het dragen van bovenklederen, maar het zij de verborgen persoon van het hart in de onverderfelijke tooi van de stille en zachtaardige geest, die van grote waarde is in de ogen van God.” — 1 Petrus 3:3, 4. (Châm-ngôn 16:31) Vì thế, Kinh Thánh khuyên bảo phụ nữ: “Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Phi-e-rơ 3:3, 4. |
Ze weten amper iets, dat ze voor hun wensen enkel... naar de Ninth Ward moesten komen en hun haren laten vlechten. tát cả những gì họ cần làm để đạt được ước nguyện là đến khu Ninth Ward này và ngồi bện tóc. |
Ik ging op de schommel naast haar zitten en draaide almaar rond om de kettingen in elkaar te vlechten. Tôi ngồi xuống ghế đu cạnh cô nàng, xoay người nhiều vòng để dây treo cuộn xoắn lại. |
Sommigen doen het door het heft van een mes te bewerken heel mooi -- of ze vlechten mooie manden. Một số người thể hiện bằng cách chạm khắc trên cán dao của họ, trông chúng rất đẹp, |
Petrus zegt: „Uw versiering besta niet in het uiterlijke vlechten van het haar en het omhangen van gouden sieraden of het dragen van bovenklederen, maar het zij de verborgen persoon van het hart in de onverderfelijke tooi van de stille en zachtaardige geest, die van grote waarde is in de ogen van God. Phi-e-rơ nói: “Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời. |
We maken een dikke vlecht. Chúng ta sẽ tết một bím tóc dày. |
De apostel Petrus had ongetwijfeld bepaalde eerste-eeuwse stijlen in kleding en uiterlijke verzorging in gedachten toen hij christelijke vrouwen de volgende raad gaf: „Uw versiering besta niet in het uiterlijke vlechten van het haar en het omhangen van gouden sieraden of het dragen van bovenklederen, maar het zij de verborgen persoon van het hart in de onverderfelijke tooi van de stille en zachtaardige geest, die van grote waarde is in de ogen van God. Sứ đồ Phi-e-rơ chắc chắn nghĩ đến một số thời trang và kiểu tóc trong thế kỷ thứ nhất khi ông khuyên các nữ tín đồ đấng Christ: “Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời. |
vroeg een meisje met blonde vlechten ongerust. Một con bé có bím tóc vàng lo lắng hỏi: |
Hij vertelde over een voorval toen een oude indiaanse man met lange vlechten de eerstehulpafdeling binnenkwam. Ông kể về một kinh nghiệm ông đã có vào một đêm nọ khi một ông lão người Mỹ Da Đỏ tóc dài đi vào phòng cấp cứu. |
Ze hebben uitgedokterd hoe je het rubber eraf haalt, en hoe je de repen in elkaar moet vlechten om er een stevige steunmuur mee te construeren. Họ đã tìm ra cách bóc lốp xe, xâu chúng và khâu lại với nhau, để xây một tường chắn hiệu quả hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlechten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.