vlakbij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vlakbij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlakbij trong Tiếng Hà Lan.
Từ vlakbij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gần, bên cạnh, cạnh, bên, kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vlakbij
gần(nearby) |
bên cạnh(nearby) |
cạnh(close) |
bên
|
kề(close to) |
Xem thêm ví dụ
Een vriendin van me woont hier vlakbij. Tôi có một người bạn trong thành phố cách đây không xa. |
Het examen is vlakbij. Kì thi sắp tới rồi. |
De laatste nacht dat we weten dat hij nog leefde, zat hij in een goedkoop hotel vlakbij het station van Duinkerke. Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk. |
Hoewel we ze niet zagen, wisten we dat er vlakbij vijandelijke onderzeeërs op de loer lagen. Mặc dù chúng tôi chưa hề trông thấy chúng, nhưng chúng tôi biết những chiếc tàu ngầm của kẻ thù đang rình rập chung quanh mình. |
Maar we zijn er vlakbij. Chúng ta có thể đi tắt. |
Mijn reis om poolspecialist te worden, fotograaf, gespecialiseerd in de poolgebieden, begon toen ik vier jaar oud was. Mijn familie verhuisde van Zuid-Canada naar Noordelijk Baffin-eiland, vlakbij Groenland. Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland. |
Vlakbij de Wu Chi tempel. Gần đền Vô Cực. |
Hij ging met me naar een skatepark bij Wisconsin Avenue, vlakbij een school. Anh ấy đưa cháu đến công viên trượt ván... ở đại lộ Wisconsin, gần trường học. |
Het is vlakbij Shenzhen en er zijn 90.000 werknemers. Hơn 90,000 công nhân làm giày ở đây. |
De kamer is hier vlakbij, Claire-bear. Nhà kho ở ngay đó, chú gấu con Claire. |
Dat is vlakbij Frankrijk. Gần nước Pháp. |
Liza is vlakbij. Liza ở gần đây. |
Een buurman die vlakbij hem zat, hoorde het gesprek dat Scott met de persoon die naast hem zat voerde: Một người hàng xóm ngồi gần bên tình cờ nghe cuộc chuyện trò của Scott với người ngồi cạnh anh: |
Vlakbij in Brooklyn bevinden zich nog meer gebouwen, voor de huisvesting van de bedienaren die daar als vrijwilligers werken. Gần đó, cũng ở Brooklyn, có thêm nhiều tòa nhà dùng làm chỗ ở cho những người truyền giáo tình nguyện điều hành các nhà in này. |
Om je een idee te geven van de grootte - dat zijn Dawkins, ik en de Amazing Randi. vlakbij dit twee verdiepingen hoge beeld. Để cho bạn biết kích cỡ, đó là Dawkins, tôi và Randi vĩ đại, kế bên là bức hình lớn gấp hai lần rưỡi. |
Hoewel ze vlakbij de kachel was, waren haar voeten verkleumd en haar vingers konden geen potlood vasthouden. Dù cô ở gần lò sưởi, bàn chân cô cũng tê cóng và các ngón tay không thể nắm chắc nổi cây bút chì. |
Zat vlakbij de bom toen ze afging. Anh ta đã ở ngay kế bên quả bom khi nó phát nổ. |
Die hele, nare tijd was hij vlakbij huis geweest. Suốt khoảng thời gian dài dặc kinh hoàng đó, bố đã ở rất gần nhà. |
Iets wat u ziet, wat vlakbij is? Cô thấy gì không? |
Vlakbij was een plek waar ze kalm van werd: het pinguïnhuis in de dierentuin. Cách đấy không xa có một chỗ cho cô nàng tìm an ủi: chuồng chim cánh cụt trong Vườn Thú. |
Ik woon in Vancouver, vlakbij een bos, dat zo hoog is als een gebouw van 33 verdiepingen. Hiện tại, tôi sống ở Vancouver, gần một khu rừng cao tương đương 33 tầng. |
Het verschil is dat jouw kantoor vlakbij het zijne zit. Khác biệt là văn phòng anh chỉ cách phòng Bầu dục có mấy bước chân thôi. |
Is er hier vlakbij een kerkhof? Gần đây có nghĩa trang nào không? |
De zaden van deze bomen worden hier en daar ook verspreid door vogels, vlakbij de geluiddichte muren van de snelweg die aangelegd werd ten tijde van de Olympische spelen in 1988. Để nâng cao nhận thức về điều này, chính phủ đã trồng những cây dâu tằm Những hạt từ các cây ấy được mang đi khắp nơi bởi những con chim gần bức tường cách âm của đường xa lộ trong thành phố được xây dựng vào khoảng Olympics 1988. |
Eerst gaan zij naar het vlakbij gelegen Ikónium. Dan naar een tweede stad die Antiochië heet. Trước hết, họ đi tới thành Y-cô-ni gần đó, rồi tới thành phố thứ hai tên là An-ti-ốt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlakbij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.