vivir en trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vivir en trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivir en trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vivir en trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống, chiếm đóng, chiếm giữ, sử dụng, lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vivir en
sống(occupy) |
chiếm đóng(occupy) |
chiếm giữ(occupy) |
sử dụng(occupy) |
lưu trú
|
Xem thêm ví dụ
Viviré en esta tierra. Tôi sẽ ở lại xứ này. |
Sus padres solían vivir en ese lugar, pero ahora no pueden entrar ni ellos ni nadie más. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Él decía que el problema del equilibrio térmico es que no podemos vivir en él. Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó. |
Debemos agradecer por vivir en una época más informada... ¿No está de acuerdo, doctor...? Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...? |
Si así es, puede que vivir en el mundo de hoy no le resulte sencillo. Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó. |
Nathan me había dicho que podía vivir en el pasado con mis recuerdos, o empezar una nueva vida. Anh Nathan nói rằng tôi có thể sống trong quá khứ đầy kỷ niệm hoặc làm lại cuộc đời mới. |
¿Por qué piensas que Tom prefiere vivir en el campo? Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ? |
Aunque puede que eso sea cierto, realmente no sabemos cómo era vivir en esa época, en esas circunstancias. Trong khi điều đó có thể đúng, nhưng chúng ta thật sự không biết cuộc sống thời đó, trong những hoàn cảnh đó như thế nào. |
Aquellos que obtienen el puntaje más alto en lealtad pueden vivir en la ciudad capital. Người nào đạt điểm cao nhất về lòng trung thành có thể sống trong thủ đô. |
51 ¿Le gustaría vivir en el Paraíso? 51 Bạn có muốn sống trong Địa-đàng không? |
Vivir en ese momento por una semana. Để sống trong giây phút đó hàng tuần. |
Pero hay algunos de nosotros, como su amigo Henry que prefieren vivir en la oscuridad. Nhưng có một số trong chúng ta, những kẻ giống với tên bạn của Henry... kẻ đã chìm vào bóng tối. |
Tal vez una lección de todo esto es que quien ama la naturaleza, no debería vivir en ella. Vậy thì có lẽ bài học rút ra là, nếu bạn yêu thiên nhiên, thì đừng sống với chúng. |
“Nosotros hemos podido vivir en nuestra propia casa y conducir nuestro propio auto. Chúng tôi đã có thể sống trong nhà của mình và lái xe của mình. |
Cualquier hombre de bien puede vivir en este país. Bất cứ người lương thiện nào cũng có thể sống an lành ở đây. |
No sabes lo que es vivir en un sitio al que no perteneces. Chú sẽ không biết cảm giác khi chú ở nơi chú hoàn toàn không thuộc về đâu. |
¿No debería impulsarnos dicha perspectiva a prepararnos para vivir en esa época en la que reinará la justicia? (2 Phi-e-rơ 3:13) Chẳng lẽ điều đó không thúc đẩy chúng ta bắt đầu chuẩn bị để sống vào thời kỳ ấy, khi mà sự công bình sẽ thắng thế hay sao? |
(Mateo 22:39.) Todavía hay muchas personas que quisieran servir a Dios y vivir en Su nuevo mundo. Hãy còn có nhiều người khác nữa cũng muốn phụng sự Đức Chúa Trời và sống trong thế giới mới của Ngài. |
Admiramos sus cualidades y hacemos todo lo posible por vivir en conformidad con su voluntad. Chúng ta thán phục các đức tính của Đức Chúa Trời và cố hết sức để sống phù hợp với ý muốn Ngài. |
Eunike anhela vivir en el prometido nuevo mundo de Dios, donde gozará de plenas facultades mentales. Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh. |
En Francia a Jacobo le fue permitido vivir en el château real de Saint-Germain-en-Laye. Tại Pháp, James được phép sinh sống tại Cung điện Hoàng gia Saint-Germain-en-Laye. |
¿Qué tenemos que hacer para poder vivir en el nuevo mundo de Dios? Chúng ta phải làm gì để sống sót khi thế giới này bị hủy diệt? |
Ya no quiero vivir en un agujero. Anh không muốn sống trong hang như thế này nữa. |
Aquellos que tienen la suerte de vivir en esas sociedades que representan el 17%, deberían disfrutarlo mientras dure. Bây giờ những ai trong các bạn đủ may mắn để sống trong những xã hội mà trong 17% còn lại, tôi nghĩ nên tận hưởng điều đó khi nó vẫn còn. |
Examinemos cómo logran vivir en un vecindario peligroso. Chúng ta hãy xem cách người ta đối phó khi sống trong một khu phố nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivir en trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vivir en
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.