vínber trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vínber trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vínber trong Tiếng Iceland.
Từ vínber trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nho, nhỏ, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vínber
nhonoun (quả) nho) Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum? Có ai hái nho nơi bụi gai hay là trái vả nơi bụi tật lê không? |
nhỏnoun |
Nho
Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum? Có ai hái nho nơi bụi gai hay là trái vả nơi bụi tật lê không? |
Xem thêm ví dụ
Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Hví bar hann muðlinga, þegar ég vonaði, að hann mundi bera vínber? Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang? |
Tilhugsunin um safarík vínber og svalandi vatn hlýtur að höfða sterkt til mannanna sem til heyra uppi á múrnum. Viễn tượng được ăn trái nho ngon ngọt và uống nước mát chắc phải rất hấp dẫn đối với những người đang ở trên tường lắng nghe. |
Jesús Kristur sagði um sanna og falska tilbiðjendur: „Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum? Chúa Giê-su giúp các môn đồ nhận ra ai là người thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách khi nói: “Có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum?“ Có khi nào người ta hái nho hay trái vả nơi cây có gai không?” |
Með mey er átt við Jerúsalem en Babýloníumenn höfðu úthellt svo miklu blóði þegar þeir eyddu borgina að það var engu líkara en verið væri að kremja vínber í vínþró. Khi hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem—được gọi là gái đồng trinh—quân Ba-by-lôn làm đổ máu nhiều đến độ được so sánh như việc đạp nho trong nơi ép nho. |
Þegar þetta heimsskipulag er kramið eins og vínber í vínþröng verður „[Jehóva] athvarf lýð sínum.“ Khi hệ thống này bị giày đạp như nho trong thùng ép rượu, “Đức Giê-hô-va là nơi ẩn-náu cho dân mình” |
Hér er ekkert korn, engar fíkjur, engin vínber, engin granatepli. Không có ngũ cốc, không có trái vả, không có nho, không có lựu. |
(Jesaja 65: 8, 9) Gyðingar gera sér fyllilega ljóst hvað við er átt þegar Jehóva líkir fólki sínu við vínber eða vínberjaklasa. (Ê-sai 65:8, 9) Khi ví dân Ngài với một chùm nho, Đức Giê-hô-va dùng một minh họa dễ hiểu đối với họ. |
15 Jóel 3:18-21 talar líka um hvernig þjónar Guðs bjargast þegar þetta heimskerfi er kramið eins og vínber í vínþröng. 15 Giô-ên 3:13-16 cũng nói đến sự sống sót của các tôi tớ Đức Chúa Trời khi hệ thống này bị giày đạp như nho trong thùng ép rượu. |
Forn hebreskur málsháttur segir: „Feðurnir átu súr vínber, og tennur barnanna urðu sljóar.“ Một câu tục ngữ Hê-bơ-rơ nói: “Cha ăn trái nho chua, mà con ghê răng”. |
2 Og hann girti hann af og tíndi grjótið úr honum. Og hann gróðursetti agæðavínvið í honum, reisti turn í honum miðjum og bjó þar einnig út vínlagarþró. Og hann vonaði, að garðurinn mundi bera vínber, en hann bar muðlinga. 2 Người rào vườn nho, lượm bỏ những đá sỏi, và trồng những gốc anho chọn lọc nhất. Rồi người dựng một cái tháp ở giữa vườn, và còn làm một máy ép rượu trong đó nữa; và người mong rằng nó sẽ sinh trái nho, nhưng nó lại sinh trái nho hoang. |
Hvort lesa menn vínber af þyrnum eða fíkjur af þistlum? Có ai hái nho nơi bụi gai hay là trái vả nơi bụi tật lê không? |
Hví bar hann muðlinga, þegar ég vonaði að hann mundi bera vínber? Cớ sao khi ta mong sanh trái nho, thì nó lại sanh trái nho hoang vậy? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vínber trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.