Vikingo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vikingo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vikingo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Vikingo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Người Viking, người viking. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vikingo

Người Viking

No importa si ella es Vikingo o no.
Nó có là người Viking hay không cũng chẳng có gì quan trọng

người viking

adjective

Pero lo que acabas de decir no es la forma de un vikingo.
Không phải là cách sống của người Viking

Xem thêm ví dụ

Pasaron siglos en los que los británicos hablaban felizmente el inglés antiguo, pero en el 700, comenzaron varias invasiones vikingas, que se sucedieron hasta que un tratado dividió la isla por la mitad.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Es posible que los vikingos, o quizá los rusos, descubrieran Svalbard hacia el siglo XII.
Những người Scandinavia có thể đã khám phá ra Svalbard từ thế kỷ thứ 12.
Hay algo que solían hacer los vikingos.
Làm theo cách của người Viking.
Bueno, Ed, este asunto concierne al cohete Viking de la marina.
Umh, anh Ed ạ, vấn đền ảnh hưởng đến hệ thống tên lửa Viking của hải quân.
Junto con los daneses los noruegos se establecieron en las islas británicas y controlaron el mar de Irlanda a través de los estados de la ciudad de Viking.
Cùng với người Đan Mạch gốc Na Uy đã định cư tại quần đảo Anh và kiểm soát biển Ireland xuyên qua các thành bang của Viking.
En su primera mención aparece como uno de los tres puntos defensivos levantados en la isla de Walcheren para protegerse de los ataques de los vikingos.
Tài liệu đầu tiên đề cập đến khu vực Middelburg là một trong ba thị trấn có tường được xây dựng ở Walcheren (lúc đó là một hòn đảo) để phòng thủ đối với các cuộc tấn công của người Viking.
¡ Tenemos 60 barcos a las afueras de sus puertos llenos de vikingos!
Chúng tao có 60 tàu chiến đầy dân Vikings ngoài cảng của mày đấy
Una multitud de vikingos.
Giờ đến đội quân Viking.
Quiero que sea Vikingo.
Con muốn nó là người Viking
Pero Viking pondrá el dinero en la mesa.
Còn bên Viking sẽ trả tiền.
Desde luego no es un vikingo.
Chắc chắn không phải người Viking.
Los orígenes de Randers se remontan al siglo XI, aunque existen restos arqueológicos que provienen de la época de los vikingos.
Randers được xây dựng từ khoảng thế kỷ 11, tuy nhiên cũng có các di tích từ thời đại Viking ở đây.
En el área se está concentrando la 5ta división de tanques " Vikinga "...,
Tại khu vực tập kết gồm sư đoàn số 5 xe tăng " Viking "...,
¡ Eso es lo que diría un vikingo!
Dân Viking thì mới nói thế thôi!
Aquí están Viking I, Viking II.
Đây là Viking I, Viking II.
Juro ante Dios Todopoderoso, declaro la guerra eterna al vikingo Ragnar Lothbrok.
Ta thề trước Chúa toàn năng, ta mãi mãi tuyên chiến với tên phương Bắc Ragnar Lothbrok.
Los asaltantes vikingos obsesionaron a Europa occidental durante tres siglos.
Những quân cướp phá Viking là nỗi ám ảnh cho Tây Âu suốt ba thế kỷ.
Una armada Vikinga captura la ciudad de York.
Đội quân Viking chiếm York.
Vamos vikingo.
Coi nào Viking.
Es un Vikingo.
Cha là một người Viking.
Y en el caso de los vikingos escandinavos, éstos provocaron sin darse cuenta la erosión del suelo y la deforestación, lo que resultó un problema particular para ellos porque necesitaban los bosques para hacer carbón y el carbón para hacer hierro.
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt.
¡ Ningún vikingo ni dragón puede salir de esta isla hasta que yo lo diga!
Không có rồng hay người Viking nào bước chân ra khỏi hòn đảo này trừ khi ta ra lệnh!
Lockheed S-3 Viking, avión estadounidense de guerra antisubmarina.
Lockheed S-3 Viking là một loại máy bay chống ngầm hai động cơ của Hải quân Hoa Kỳ.
Mi padre era un Vikingo
Cha ta là người Viking
Las Viking estadounidenses de 1976 transmitieron las primeras imágenes del planeta.
Tàu Viking hạ cánh năm 1976 đã gửi về những ảnh đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vikingo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.