viðhald trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viðhald trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viðhald trong Tiếng Iceland.

Từ viðhald trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bảo trì, 𠊛𢞅, người yêu, sự bảo quản, bảo dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viðhald

bảo trì

(maintenance)

𠊛𢞅

(lover)

người yêu

(lover)

sự bảo quản

(maintenance)

bảo dưỡng

(maintenance)

Xem thêm ví dụ

Reglubundið viðhald og vandvirknisleg vinnubröð eru mikilvæg—bæði fyrir flugfélagið og kirkjuna—í þeirri viðleitni að skilgreina og leiðrétta vanda áður en vélrænt eða andlegt hættuástand skapast.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
7. (a) Hvað er gert einu sinni á ári til að tryggja gott viðhald á ríkissalnum?
7. (a) Mỗi năm cần làm gì để Phòng Nước Trời được bảo trì tốt?
Endurgerð og núverandi viðhald
Viết lại và người bảo trì hiện nay
þarf að þrífa ríkissalinn eða hjálpa til við viðhald á honum?
cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời?
Ankeri verða að vera sterk og öflug og fá gott viðhald til að þau séu til reiðu þegar þörf er á.
Neo phải được vững chắc, mạnh mẽ, và được bảo trì tốt để sẵn sàng khi cần thiết.
Hús kallar á viðhald og viðgerðir og jafnvel viðbætur þegar aðstæður breytast.
Bảo trì và sửa chữa rất quan trọng, và khi hoàn cảnh thay đổi, ngôi nhà có thể phải được xây thêm phòng.
17, 18. (a) Hvaða fordæmi höfum við í Biblíunni um viðhald tilbeiðsluhúsa?
17, 18. (a) Có những tiền lệ nào trong Kinh Thánh về việc bảo trì nơi thờ phượng thanh sạch?
Að innan voru veggirnir múrhúðaðir og gólfin lögð steinum og kostaði þetta mikið viðhald.
Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì.
Hvað geturðu gert til að styðja byggingu og viðhald ríkissala og mótshalla?
Bạn có thể làm gì để ủng hộ việc xây cất và bảo trì nơi thờ phượng?
Þrif og viðhald ríkissalar
Bảo trì Phòng Nước Trời
Hið sama er að segja um vinnu við byggingu og viðhald kristinna samkomustaða.
Thánh chức của chúng ta cũng bao hàm việc khuyến khích và giúp đỡ các anh chị tín đồ đấng Christ, về mặt thiêng liêng lẫn vật chất, nhằm giúp họ hoạt động tích cực trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va.
Hvernig er rekstur og viðhald ríkissalarins skipulagt?
Công việc bảo trì Phòng Nước Trời được phối hợp như thế nào?
Við megum ekki vanrækja viðhald og ræstingu ríkissalarins. (Sjá 16. og 18. grein.)
Không nên lờ đi việc làm sạch sẽ và bảo trì Phòng Nước Trời (Xem đoạn 16, 18)
Öðrum eru fenginn störf sem tengjast því óbeint, svo sem viðhald á byggingum og tækjabúnaði eða að annast þarfir Betelfjölskyldunnar.
Những người khác thì được giao công tác hỗ trợ như bảo trì phòng ốc và dụng cụ máy móc, hoặc lo về nhu cầu thể chất của gia đình Bê-tên.
Þetta átak minnir á hvernig brennandi áhugi okkar á sannri tilbeiðslu endurspeglast í því að við önnumst viðgerðir og viðhald á húsnæði sem við notum til að halda samkomur.
Nỗ lực ấy làm chúng ta nhớ đến việc bảo trì và sửa chữa nơi nhóm họp hầu phản ánh lòng sốt sắng của chúng ta đối với sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Í mörg ár sá ég um miðstöðvarkatlana fyrir prentsmiðjuna og skrifstofuhúsnæðið, vann við viðgerðir og viðhald á vélum og viðgerðir á lásum.
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa.
(Matteus 5:45) Sérhver lifandi vera á jörðinni stendur í þakkarskuld við Guð fyrir lífið og viðhald þess. — Sálmur 145:15, 16.
Mỗi sinh vật trên đất đều phải cám ơn Đức Chúa Trời về sự sống (Thi-thiên 145:15, 16).
Maður nokkur kom á Betel í Lundúnum og vann heilan dag við viðhald á prentvél. Það gerbreytti afstöðu hans til votta Jehóva.
Một người đàn ông đến thăm nhà Bê-tên tại Luân Đôn đã hoàn toàn thay đổi quan điểm về Nhân Chứng Giê-hô-va sau một ngày làm việc bảo trì máy in ở đấy.
Samkeppni eða metingur er ekki til þess fallinn að greiða fyrir samvinnu varðandi skiptingu samkomutíma eða ræstingu og viðhald salarins.
Sự ganh đua thường không khuyến khích sự hợp tác trong việc sắp xếp giờ họp và những nhu cầu như làm sạch hoặc sửa chữa.
Hvenær gætu öldungarnir haft samband við deildarskrifstofuna í sambandi við viðhald?
Khi nào trưởng lão có thể liên lạc với Ủy Ban Xây Cất Vùng về việc bảo trì?
Viðhald húss og lóðar
Chăm sóc Phòng Nước Trời và khuôn viên
Þeir hafa umsjón í sal, sjá um magnarakerfið og aðstoða við viðhald ríkissalarins.
Họ giữ sổ sách kế toán, chăm lo sách báo, tạp chí dài hạn và khu vực; họ làm hướng dẫn viên, lo âm thanh và giúp bảo trì Phòng Nước Trời.
Forritun og viðhald
Nhà phát triển và duy trì
Ræðið staðbundnar þarfir svo sem ræstingu og viðhald ríkissalar, hjálp til handa sjúkum og öldruðum og yfirferð starfssvæðis.
Duyệt qua nhu cầu địa phương, chẳng hạn như quét dọn và bảo trì Phòng Nước Trời, giúp người bị bệnh và người lớn tuổi và rao giảng hết khu vực.
Hafðu stutt viðtal við bróðurinn sem sér um ræstingar og viðhald á ríkissalnum um hvernig þessi verkefni ganga fyrir sig.
Phỏng vấn ngắn gọn một anh điều phối công việc làm sạch và bảo trì Phòng Nước Trời về những sắp đặt của hội thánh địa phương trong vấn đề này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viðhald trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.