vet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vet trong Tiếng Hà Lan.
Từ vet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mỡ, béo, Chất béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vet
mỡnoun Ze hebben allemaal perfecte maten en geen grammetje vet. Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào. |
béoadjective Ze mesten ons inderdaad vet, zodat ze ons op kunnen eten. Họ đang vỗ béo để rồi làm thịt chúng ta. |
Chất béoadjective En de slechte vetten zijn dingen zoals de trans-vetzuren en fabrieks voedsel Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn |
Xem thêm ví dụ
Alles in Californië is zo vet, rijp en sappig. Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng. |
Salomo schreef zelf: „De edelmoedige ziel zal zelf vet gemaakt worden, en wie anderen rijkelijk laaft, zal ook zelf rijkelijk gelaafd worden.” — Spreuken 11:25. (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
Als uw content gebruikmaakt van vette, blauwe titels, stelt u hetzelfde in voor uw advertentie in het gedeelte Kop. Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Het bijgaande artikel verwijst met vet gedrukte bladzijdenummers naar specifieke kaarten, bijvoorbeeld [gl 15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Er zijn gezonde vetten. Có nhiều loại chất béo tốt. |
Vervolgens kreeg het volk de aansporing: „Gaat heen, eet het vette en drinkt het zoete, en zendt delen aan degene voor wie niets is bereid; want deze dag is heilig voor onze Heer, en gevoelt geen smart, want de vreugde van Jehovah is uw vesting.” Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. |
CA: Dat is best vet. CA: Thú vị đấy. |
‘Die metamorfose van die politiewagen tot houtversnipperaar was vet,’ zei Nathan. “Biến cỗ xe PT Cruiser thành máy bào gỗ đúng là dở tệ,” Nathan nói. |
Zoveel vet heb ik nog nooit gezien. Trù phú như tôi chưa từng thấy trong đời. |
+ 6 En de priester moet Jehovah’s altaar bij de ingang van de tent van samenkomst met het bloed besprenkelen, en hij moet het vet in rook laten opgaan als een geur die aangenaam* is voor Jehovah. + 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Wat was er zo belangrijk dat ik van een vette, kleine Chinese af moest komen? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
'Vrij' vet voelt als Mandela-vrij. Free đậm khiến chúng ta cảm thấy như free của Mandela. |
Of het nu dus gaat om spiegeleieren, zelfs als ze in het vet drijven, of om Knusperchen, hoewel enigszins geblakerd, als ik kook, voel ik mij een regelrechte held. Vậy thì, giữa trứng chiên, ngay cả khi nó có quá nhiều dầu mỡ, và Knusperchen, ngay cả khi nó bị cháy, thì khi tôi nấu, tôi cũng cảm thấy khá anh hùng rồi. |
Ik snap dat je niet vet hebt betaald om vijf kilometer te rennen. Tôi chợt nhận ra rằng, chúng ta được trả tiền không phải chỉ để thực hiện một giải việt giã vớ vẩn. |
Ik ben liever een vrij man tussen mijn broeders met een zware strijd voor de boeg..... dan een rijke burger van Rome. Vet van het eten waar hij niet voor hoeft te werken en omringd door slaven. Ta thà ở đây, một người tự do xung quanh những người anh em... đối mặt với một cuộc hành quân dài và một cuộc chiến vất vả... hơn là trở thành người giàu nhất thành La Mã... béo lên với đồ ăn không do mình làm ra... và vây quanh là nô lệ. |
Wat zou Jehovah doen als een ’vet schaap’ de kudde zou onderdrukken, en hoe moeten christelijke onderherders de schapen behandelen? Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên? |
En maak wat jus van het vet. Và làm chút nước thịt từ mỡ heo. |
Of jij wordt vet, of ik wordt slapper. Hoặc cháu đang mập hơn, hoặc là ông yếu hơn. |
Vanavond hebben we iets vreselijk vets nodig. Tối nay Ccúng ta cần 1 món thật kinh khủng và béo ngậy. |
U ziet eruit als een groot, vet, harig beest. Thưa bà, bà có vẻ to con, mập mạp và lông lá |
Zij zullen nog blijven gedijen in de grijsheid, vet en fris zullen zij blijven.” — Psalm 92:12, 14. Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14. |
22 Neem vervolgens het vet van de ram, de vetstaart, het vet dat de ingewanden bedekt, het aanhangsel van de lever, de beide nieren met het vet eraan+ en de rechterpoot, want het is een installatieram. 22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức. |
Al de dingen buiten vet en bloem. Mọi thứ ngoài mỡ và bột. |
Die vette troep doet je de das om. Đồ rán không tốt cho mày đâu. |
Eet niet te veel producten die rijk zijn aan verzadigde vetten, zoals worstjes, boter, kaas, taart en koekjes. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.